Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Xuất hành, đia xa - NGÀY 13 THÁNG 06 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 13 Tháng 06 năm 2022

13

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 15 Tháng 05 năm 2022

15

Giờ Canh Dần VN, Ngày Đinh Dậu
Tháng Bính Ngọ , Năm Nhâm Dần
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Hỏa ( Lửa chân núi)
Tiết khí: Mang chủng, Chòn sao tua

Ngày Cực Kỳ Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 27 Tháng 06 Năm 1988 Thứ Hai, Ngày 13 Tháng 06 Năm 2022
Ngày Âm Ngày Qúy Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thìn (14/05/1988) Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần (15/05/2022)
Mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) Hỏa ( Lửa chân núi)
Cầm Tinh Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. Xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần
Màu sắc Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tương sinh: Xanh lục,
Hòa hợp:
Đỏ, hồng, tím,
Chế khắc: Trắng, xám, ghi,
Bị khắc chế:
Đen, xanh nước

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 13/06/2022

Giờ Hoàng Đạo
Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 15 tháng 05 năm 2022 (Đinh Dậu) là ngày Cực Kỳ Tốt
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Đinh Dậu , có Can tương khắc Chi , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật)
Nạp Âm: Hỏa ( Lửa chân núi) kị tuổi: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi,
Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Đinh) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá
Ngày Dậu gặp Tuổi Thìn , lục hợp - Tốt
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Nguy ( Thái Âm)
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái Âm
Động vật: Nguy ( Én)

Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu
 
Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật Ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Nguy nguyệt yếu
Sao nguy xảy cắt có ra gì
An táng ngày này cũng tránh đi
Cưới gả lại càng thêm trở ngại
Một năm mấy lượt khóc ai bi
(Xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Cụ thể:
Tốt mọi việc, Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.;
Xấu: cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi,
Xung tháng: Mậu tý, Canh tý
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Địa tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
Mãn đức tinh (Tốt mọi việc)
Kính Tâm (Tốt đối với tang lễ)
Quan nhật (Tốt mọi việc)
Đại Hồng Sa (Tốt mọi việc)
Dân nhật - Thời đức (Tốt mọi việc)
Thanh Long (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)
Trùng Tang (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà)
Thiên Cương (Xấu mọi việc)
Thiên Lại (Xấu mọi việc)
Tiểu Hồng Sa (Xấu mọi việc)
Tiểu Hao (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
Địa Tặc (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành)
Lục Bất thành (Xấu đối với xây dựng)
Thần cách (Kỵ tế tự)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Chính Đông
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN HẦU : Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem ngũ hành Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Đinh Dậu mệnh Hỏa ( Lửa chân núi) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được.
Thiên Can Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Đinh) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá
Địa chi Ngày xem: Đinh Dậu , Tuổi xem Qúy Sửu
Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) Chi Ngày xem (Dậu ~ Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 13/06/2022 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần ( 15/05/2022 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 27/06/1988 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Mậu Thìn ( 14/05/1988 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Xuất hành, đia xa .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.