|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 12 Tháng 06 năm 2022 12
Chủ nhật
|
Lịch Âm Ngày 14 Tháng 05 năm 2022 14 Giờ Mậu Tuất VN, Ngày Bính Thân
|
Ngày Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 27 Tháng 06 Năm 1988 | Chủ nhật, Ngày 12 Tháng 06 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thìn (14/05/1988) | Ngày Bính Thân, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần (14/05/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Hỏa ( Lửa chân núi) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/06/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 14 tháng 05 năm 2022 (Bính Thân) là ngày Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày sát chủ - Xấu, công việc gặp nhiều bất lợi, ảnh hưởng về sức khỏe, có thể bị hao tài tốn của, đau yếu, bệnh tật, tai nạn, rủi ro... Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Các Ngày tốt cho việc | Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v. |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Thân , có Can tương khắc Chi , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa chân núi) kị tuổi: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Bính) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá Ngày Thân gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Hư ( Thái Dương) |
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái Dương Động vật: Hư ( Chuột) Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên bất nhất song Nội loạn phong thanh vô lễ tiết Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh Gia phá, nhân vong, bất khả đương. Hư nhất thứ (chuột)
Hư tinh tao tác gặp tai ương Ly tan gia đình kẻ một phương Cưới gả hoa dâm loạn đảng Cháu con trôi dạt thẩm phong sương (Mọi việc đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ; Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn,
Xung tháng: Mậu tý, Canh tý |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN DƯƠNG : Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Bính Thân mệnh Hỏa ( Lửa chân núi) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Bính) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Thân , Tuổi xem Qúy Sửu Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Thân ~ Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 12/06/2022 nhằm ngày Bính Thân, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần ( 14/05/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 27/06/1988 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Mậu Thìn ( 14/05/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày sát chủ - Xấu, công việc gặp nhiều bất lợi, ảnh hưởng về sức khỏe, có thể bị hao tài tốn của, đau yếu, bệnh tật, tai nạn, rủi ro... Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |