|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 11 Tháng 06 năm 2022 11
Thứ Bảy
|
Lịch Âm Ngày 13 Tháng 05 năm 2022 13 Giờ Bính Thân VN, Ngày Ất Mùi
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 27 Tháng 06 Năm 1988 | Thứ Bảy, Ngày 11 Tháng 06 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thìn (14/05/1988) | Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần (13/05/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Kim ( Vàng trong cát) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con dê, tướng tinh con gà, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 11/06/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 13 tháng 05 năm 2022 (Ất Mùi) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Các Ngày tốt cho việc | Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v. |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Ất Mùi , có Can tương khắc Chi , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Kim ( Vàng trong cát) kị tuổi: Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, Ngày xem Ất Mùi ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Ất) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu Ngày Mùi gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được) - Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Nữ ( Thổ) |
Việc nên làm: Kết màn, may áo
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ Động vật: Nữ ( Giơi) Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang Mai táng sinh tai phùng quỷ quái Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật Toàn gia tán bại, chủ ly hương. Nữ thổ Bức (dơi)
Nữ tinh toạ tác hại khuê phòng Cưới gả sẽ thành khách vị phong Mai táng cháu con đều lụi bại Gia đình tan nát phận long đong (Mọi việc đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Trừ |
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu; Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu,
Xung tháng: Mậu tý, Canh tý |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN TẶC : Xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Ất Mùi ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Ất Mùi mệnh Kim ( Vàng trong cát) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Ất) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Ất Mùi , Tuổi xem Qúy Sửu Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Mùi ~ Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 11/06/2022 nhằm ngày Ất Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần ( 13/05/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 27/06/1988 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Mậu Thìn ( 14/05/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |