|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 03 Tháng 12 năm 2022 03
Thứ Bảy
|
Lịch Âm Ngày 10 Tháng 11 năm 2022 10 Giờ Bính Dần VN, Ngày Canh Dần
|
Ngày Rất Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 01 Tháng 12 Năm 1988 | Thứ Bảy, Ngày 03 Tháng 12 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Dần, Tháng Qúy Hợi, Năm Mậu Thìn (23/10/1988) | Ngày Canh Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần (10/11/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Mộc ( Tùng bách mộc) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con cọp, tướng tinh con heo, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 03/12/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 10 tháng 11 năm 2022 (Canh Dần) là ngày Rất Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Canh Dần , có Can tương khắc Chi , (Kim,Mộc) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Mộc ( Tùng bách mộc) kị tuổi: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Ngày xem Canh Dần ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Canh) - Can Tuổi (Mậu) đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình Ngày Dần gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng) - Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Vị ( Thổ) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên)
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ Động vật: Vị ( Trĩ) Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa Mai táng tiến lâm quan lộc vị Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa Tòng thử môn đình sinh cát khánh Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Vị thổ tri (Chim trĩ)
Vị tình tác tố vô cùng Cưới gả thuận hoà trọn thuỷ chung Chôn cất được ngày con cháu phát Thăng quan tiến chức phước trùng trùng (tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ; Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ,
Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, bính tuất, bính thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN MÔN :Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Canh Dần ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Canh Dần mệnh Mộc ( Tùng bách mộc) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Mộc ~ Mộc là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Canh) - Can Tuổi (Mậu) đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Canh Dần , Tuổi xem Canh Dần Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Dần ~ Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 03/12/2022 nhằm ngày Canh Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần ( 10/11/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 01/12/1988 nhằm ngày Canh Dần, tháng Qúy Hợi, năm Mậu Thìn ( 23/10/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |