|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 02 Tháng 03 năm 2023 02
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 11 Tháng 02 năm 2023 11 Giờ Giáp Thân VN, Ngày Kỷ Mùi
|
Ngày Rất Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 19 Tháng 03 Năm 1988 | Thứ Năm, Ngày 02 Tháng 03 Năm 2023 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn (02/02/1988) | Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Qúy Mão (11/02/2023) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Hỏa ( Lửa trên trời) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con dê, tướng tinh con rùa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 02/03/2023 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 11 tháng 02 năm 2023 (Kỷ Mùi) là ngày Rất Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Mùi , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trên trời) kị tuổi: Ðinh Sửu, Ất Sửu, Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Kỷ) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá Ngày Mùi gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát). - Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tỉnh ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc Động vật: Tỉnh ( Hươu bướu) Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên Mai táng, tu phòng kinh tốt tử Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch Ngưu mã trư dương vượng mạc cát Quả phụ điền đường lai nhập trạch Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Tỉnh mộc lai (rái)
Sao tỉnh cất nhà hợp ruộng vườn Hôn nhân con cháu rạng gia đường Táng an chỉ ngại người chết nữa Tốt xấu phân minh dễ tai ương (Kỵ chôn cất) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Cụ thể:
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ, Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.; Xấu: cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ðinh Sửu, Ất Sửu,
Xung tháng: Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN ĐƯỜNG :Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Kỷ Mùi mệnh Hỏa ( Lửa trên trời) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Kỷ) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Kỷ Mùi , Tuổi xem Qúy Dậu Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Mùi ~ Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 02/03/2023 nhằm ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Mão, năm Qúy Mão ( 11/02/2023 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 19/03/1988 nhằm ngày Qúy Dậu, tháng Ất Mão, năm Mậu Thìn ( 02/02/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |