|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 01 Tháng 08 năm 2021 01
Chủ nhật
|
Lịch Âm Ngày 23 Tháng 06 năm 2021 23 Giờ Mậu Tỵ VN, Ngày Tân Tỵ
|
Ngày Rất Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 03 Tháng 08 Năm 1988 | Chủ nhật, Ngày 01 Tháng 08 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Thìn (21/06/1988) | Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu (23/06/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Kim ( Vàng trong nến) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/08/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 23 tháng 06 năm 2021 (Tân Tỵ) là ngày Rất Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Tân Tỵ , có Chi tương khắc Can , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Kim ( Vàng trong nến) kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu Ngày Tỵ gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua) - Tị: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Phòng ( Thái Dương) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái Dương Động vật: Phòng ( Thỏ) Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện Tam niên bào tử chế triều đường. Phòng nhựt thổ (thỏ)
Sao phòng tạo tác vượng thêm tài Phú quý vinh hoa phước lộc dài Mai táng hôn Nhân đều tốt cả Giá quan tấn tước gái như trai (Mọi việc đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Khai |
Cụ thể:
Rất Tốt cho các việc làm nhà, làm chuồng gia súc, giá thú.; Cụ thể Xấu: cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa, động thể, an táng, đào giếng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị,
Xung tháng: Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THANH LONG KIẾP : Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Tân Tỵ , Tuổi xem Canh Dần Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Tỵ ~ Hỏa ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 01/08/2021 nhằm ngày Tân Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu ( 23/06/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 03/08/1988 nhằm ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thìn ( 21/06/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |