|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 28 Tháng 04 năm 2021 28
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 17 Tháng 03 năm 2021 17 Giờ Mậu Mùi VN, Ngày Bính Ngọ
|
Ngày Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 21 Tháng 04 Năm 1988 | Thứ Tư, Ngày 28 Tháng 04 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Thìn (06/03/1988) | Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (17/03/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Thủy ( Nước trời mưa) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con ngựa, tướng tinh con thuồng luồng,khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/04/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 17 tháng 03 năm 2021 (Bính Ngọ) là ngày Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Thiên Tai Địa Họa , kỵ xây dựng, cưới gả, kiện tụng, nhậm chức chứ không phải trăm sự đều kỵ Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Ngọ , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Hỏa,Hỏa) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Thủy ( Nước trời mưa) kị tuổi: Mậu Tý, Canh Tý, Ngày xem Bính Ngọ ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt Ngày Ngọ gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ Canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Sâm ( Thủy) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy Động vật: Sâm ( Vượn) Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức Phòng phòng tôn tử kiến điền gia Hôn nhân hứa định tao hình khắc Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Sâm thuỷ viên (vượng)
Sao sâm quần hợp cát hung tinh Tạo tác táng an hoạ hại sinh Cưới gả cháu con đều gặp khó Chỉ xây nhà cửa đạng môn dình (tốt có mỗi việc cất nhà) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ; Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY CHU TƯỚC : Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Ngọ ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Bính Ngọ mệnh Thủy ( Nước trời mưa) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Thủy tương sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Ngọ , Tuổi xem Bính Ngọ Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Ngọ ~ Hỏa ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 28/04/2021 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 17/03/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 21/04/1988 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thìn, năm Mậu Thìn ( 06/03/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Thiên Tai Địa Họa , kỵ xây dựng, cưới gả, kiện tụng, nhậm chức chứ không phải trăm sự đều kỵ Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |