|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 27 Tháng 06 năm 2022 27
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 29 Tháng 05 năm 2022 29 Giờ Mậu Mùi VN, Ngày Tân Hợi
|
Ngày Tương Đối Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 27 Tháng 06 Năm 1988 | Thứ Hai, Ngày 27 Tháng 06 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thìn (14/05/1988) | Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần (29/05/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Kim ( Vàng trang sức) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con heo, tướng tinh con cọp, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/06/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 29 tháng 05 năm 2022 (Tân Hợi) là ngày Tương Đối Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Tân Hợi , có Can tương sinh Chi , (Kim,Thủy) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Kim ( Vàng trang sức) kị tuổi: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi, Ngày xem Tân Hợi ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu Ngày Hợi gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua) - Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt). |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Trương ( Thái Âm) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
. Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn (xem kiêng cữ như các mục trên)
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2
Sao: Trương
Ngũ hành: Thái Âm Động vật: Trương ( Hươu) Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền Mai táng bất cửu thăng quan chức Đại đại vi quan cận Đế tiền Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Trương nguyệt lộc (nai)
Sao trương cưới gả cháu con hiền Chôn cất ruộng vườn phúc lộc miên Khởi sự gặp ngày này rất quý Tài năng tấn lộc tấn rạng điền viên (mọi sự đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Chấp |
Cụ thể:
Ngày trung bình , có thể tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm, khởi công.; Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp, xuất hành, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi,
Xung tháng: Mậu tý, Canh tý |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN TẶC : Xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Tân Hợi ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Tân Hợi mệnh Kim ( Vàng trang sức) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Tân Hợi , Tuổi xem Qúy Sửu Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Hợi ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 27/06/2022 nhằm ngày Tân Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần ( 29/05/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 27/06/1988 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Mậu Thìn ( 14/05/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |