Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Xuất hành, đia xa - NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 27 Tháng 01 năm 2022

27

Thứ Năm

Lịch Âm

Ngày 25 Tháng 12 năm 2021

25

Giờ Bính Tuất VN, Ngày Canh Thìn
Tháng Tân Sửu , Năm Tân Sửu
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Kim bạch lạp)
Tiết khí: Giữa Đại hàn và Lập xuân

Ngày Cực Kỳ Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 23 Tháng 01 Năm 1988 Thứ Năm, Ngày 27 Tháng 01 Năm 2022
Ngày Âm Ngày Đinh Sửu, Tháng Qúy Sửu, Năm Đinh Mão (05/12/1987) Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu (25/12/2021)
Mệnh Hỏa ( Lửa trong lò) Kim ( Kim bạch lạp)
Cầm Tinh Xương con mèo, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng
Màu sắc Tương sinh: Xanh lục,
Hòa hợp:
Đỏ, hồng, tím,
Chế khắc: Trắng, xám, ghi,
Bị khắc chế:
Đen, xanh nước
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/01/2022

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),
Các Ngày Kỵ Ngày 25 tháng 12 năm 2021 (Canh Thìn) là ngày Cực Kỳ Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Các Ngày tốt cho việc Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v.
Ngũ Hành Ngày: Canh Thìn , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Kim ( Kim bạch lạp) kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Tuổi (Đinh) tương khắc Can Ngày (Canh) , (Hỏa,Kim) - Xấu
Ngày Thìn gặp Tuổi Mão , lục hại - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
- Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Khuê ( Mộc)
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh

Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Khuê ( Lang)

Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu
 
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Khuê mộc lang (sói)
Sao khuê xây cất đường được cát tương
Riêng phần cưới gả và chôn cất
Sẽ gặp luôn luôn những hoạ ương
(cưới gả và chôn cất xấu - cất nhà tốt
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Cụ thể:
Tốt mọi việc, Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.;
Xấu: cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Xung tháng: Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức (Tốt mọi việc)
Nguyệt Đức (Tốt mọi việc)
Thiên Mã (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc)
Thiên địa chính chuyển (Kỵ động thổ)
Tiểu Hao (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
Nguyệt Sát (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng)
Băng tiêu ngoạ hãm (Xấu mọi việc)
Hà khôi (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
Bạch hổ (Kỵ mai táng)
Sát chủ (Xấu mọi việc)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY CHU TƯỚC : Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Xem ngũ hành Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Canh Thìn mệnh Kim ( Kim bạch lạp) , năm sinh của bạn Đinh Mão mệnh Hỏa ( Lửa trong lò) mà Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Tuổi (Đinh) tương khắc Can Ngày (Canh) , (Hỏa,Kim) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Canh Thìn , Tuổi xem Đinh Sửu
Chi Tuổi của bạn (Mão ~ Mộc )) Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thổ tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 27/01/2022 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu ( 25/12/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 23/01/1988 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Qúy Sửu, năm Đinh Mão ( 05/12/1987 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Xuất hành, đia xa .

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.