|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 23 Tháng 01 năm 2022 23
Chủ nhật
|
Lịch Âm Ngày 21 Tháng 12 năm 2021 21 Giờ Mậu Mão VN, Ngày Bính Tý
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 23 Tháng 01 Năm 1988 | Chủ nhật, Ngày 23 Tháng 01 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Đinh Sửu, Tháng Qúy Sửu, Năm Đinh Mão (05/12/1987) | Ngày Bính Tý, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu (21/12/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Hỏa ( Lửa trong lò) | Thủy ( Nước dưới lạch) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con mèo, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần | Xương con chuột, tướng tinh con rắn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Cô bần. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 23/01/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 21 tháng 12 năm 2021 (Bính Tý) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Tý , có Chi tương khắc Can , (Thủy,Hỏa) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thủy ( Nước dưới lạch) kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ, Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Bính) tương khắc Can Tuổi (Đinh) , (Thủy,Hỏa) - Xấu Ngày Tý gặp Tuổi Mão , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Tý: Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Hư ( Thái Dương) |
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái Dương Động vật: Hư ( Chuột) Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên bất nhất song Nội loạn phong thanh vô lễ tiết Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh Gia phá, nhân vong, bất khả đương. Hư nhất thứ (chuột)
Hư tinh tao tác gặp tai ương Ly tan gia đình kẻ một phương Cưới gả hoa dâm loạn đảng Cháu con trôi dạt thẩm phong sương (Mọi việc đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực |
Cụ thể:
|
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,
Xung tháng: Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Bính Tý mệnh Thủy ( Nước dưới lạch) , năm sinh của bạn Đinh Mão mệnh Hỏa ( Lửa trong lò) mà Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Bính) tương khắc Can Tuổi (Đinh) , (Thủy,Hỏa) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Tý , Tuổi xem Đinh Sửu Chi Tuổi của bạn (Mão ~ Mộc )) và Chi Ngày xem (Tý ~ Thủy ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Thủy tương sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 23/01/2022 nhằm ngày Bính Tý, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu ( 21/12/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 23/01/1988 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Qúy Sửu, năm Đinh Mão ( 05/12/1987 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |