|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 22 Tháng 08 năm 2021 22
Chủ nhật
|
Lịch Âm Ngày 15 Tháng 07 năm 2021 15 Giờ Canh Sửu VN, Ngày Nhâm Dần
|
Ngày Dưới Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 03 Tháng 08 Năm 1988 | Chủ nhật, Ngày 22 Tháng 08 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Thìn (21/06/1988) | Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu (15/07/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Kim ( Kim Bạch Kim - Vàng lá vàng bọc) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 22/08/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 15 tháng 07 năm 2021 (Nhâm Dần) là ngày Dưới Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Nhâm Dần , có Can tương sinh Chi , (Thủy,Mộc) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Kim ( Kim Bạch Kim - Vàng lá vàng bọc) kị tuổi: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, Ngày xem Nhâm Dần ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Nhâm) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu Ngày Dần gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều) - Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tinh ( Thái Dương) |
Việc nên làm: Xây dựng phòng mới
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái Dương Động vật: Tinh ( Ngựa) Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương Bất khả mai táng tính phóng thủy Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Tinh nhụt mã (Ngựa)
Xây phòng làm bếp gặp điều may Cưới gả táng an họa chẳng may Tử biệt sanh ly không tránh khỏi Sao tinh gây hoạ khá dằng dai (chỉ được hai việc xây lò, làm phòng) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Phá |
Cụ thể:
Rất xấu , nhưng có thể tốt cho các việc phá vách, ra đi, chữa bệnh, dỡ nhà.; Cụ thể Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần,
Xung tháng: Giáp dần, Nhâm thân, Nhâm tuất, Nhâm thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY KIM DƯƠNG : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt,thưa kiện có nhiều lí phải. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Nhâm Dần ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Nhâm Dần mệnh Kim ( Kim Bạch Kim - Vàng lá vàng bọc) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Nhâm) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Nhâm Dần , Tuổi xem Canh Dần Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Dần ~ Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 22/08/2021 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu ( 15/07/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 03/08/1988 nhằm ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thìn ( 21/06/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Dưới Trung Bình để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |