|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 21 Tháng 06 năm 2022 21
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 23 Tháng 05 năm 2022 23 Giờ Bính Dần VN, Ngày Ất Tỵ
|
Ngày Tương Đối Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 27 Tháng 06 Năm 1988 | Thứ Ba, Ngày 21 Tháng 06 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thìn (14/05/1988) | Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần (23/05/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Hỏa ( Lửa đèn chụp) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con rắn, tướng tinh con trùn, khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/06/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 23 tháng 05 năm 2022 (Ất Tỵ) là ngày Tương Đối Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Ất Tỵ , có Can tương sinh Chi , (Mộc,Hỏa) - Tốt , Nạp Âm: Hỏa ( Lửa đèn chụp) kị tuổi: Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Ngày xem Ất Tỵ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá Ngày Tỵ gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được) - Tị: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Chủy ( Hỏa) |
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)
Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên). Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn
Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Chủy ( Khỉ) Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh Mai táng tốt tử đa do thử Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại Thương khố kim tiền hóa tác cần. Chủy hoa hầu (khỉ)
Sao chuỷ gây ra quan tụng hình Táng an con cháu bại gia đình Làm nhà cưới mang hung hoạ Tam táng tam tang của sạch sanh (mọi việc đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Bế |
Cụ thể:
Xấu , nhưng có thể tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh, đắp đê, lấp hố; Xấu: cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa; |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tị,
Xung tháng: Mậu tý, Canh tý |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN HẦU : Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Ất Tỵ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Ất Tỵ mệnh Hỏa ( Lửa đèn chụp) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Mậu) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Ất Tỵ , Tuổi xem Qúy Sửu Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Tỵ ~ Hỏa ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 21/06/2022 nhằm ngày Ất Tỵ, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần ( 23/05/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 27/06/1988 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Mậu Thìn ( 14/05/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |