|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 20 Tháng 12 năm 2022 20
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 27 Tháng 11 năm 2022 27 Giờ Canh Tỵ VN, Ngày Đinh Mùi
|
Ngày Trên Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 01 Tháng 12 Năm 1988 | Thứ Ba, Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Dần, Tháng Qúy Hợi, Năm Mậu Thìn (23/10/1988) | Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần (27/11/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Thủy ( Nước trời mưa) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con dê, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 20/12/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 27 tháng 11 năm 2022 (Đinh Mùi) là ngày Trên Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Mùi , có Can tương sinh Chi , (Hỏa,Thổ) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Thủy ( Nước trời mưa) kị tuổi: Kỷ Sửu, Tân Sửu, Ngày xem Đinh Mùi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt Ngày Mùi gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu) - Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Vĩ ( Hỏa) |
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
Sao: Vĩ
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Vĩ ( Hổ) Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa Đại đại công hầu, viễn bá danh. Vĩ hoả hổ (cọp)
Vì tình xây dựng phát tài nguyên Gả cưới sớm sanh trao gái tiền Chôn cất đời đời mồ mả tốt Cháu con rực rỡ rạng gia tiền (Mọi sự đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Nguy |
Cụ thể:
Xấu nhưng có thể tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Cụ thể Xấu: cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu,
Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, bính tuất, bính thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN ĐƯỜNG :Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Đinh Mùi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Đinh Mùi mệnh Thủy ( Nước trời mưa) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Thủy tương sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Đinh Mùi , Tuổi xem Canh Dần Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Mùi ~ Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 20/12/2022 nhằm ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần ( 27/11/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 01/12/1988 nhằm ngày Canh Dần, tháng Qúy Hợi, năm Mậu Thìn ( 23/10/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trên Trung Bình để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |