|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 05 Tháng 12 năm 2022 05
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 12 Tháng 11 năm 2022 12 Giờ Canh Thân VN, Ngày Nhâm Thìn
|
Ngày Tương Đối Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 01 Tháng 12 Năm 1988 | Thứ Hai, Ngày 05 Tháng 12 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Dần, Tháng Qúy Hợi, Năm Mậu Thìn (23/10/1988) | Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần (12/11/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Thủy ( Nước giữa dòng) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con rồng, tướng tinh con chó sói, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 05/12/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 12 tháng 11 năm 2022 (Nhâm Thìn) là ngày Tương Đối Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Các Ngày tốt cho việc | Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v. |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Nhâm Thìn , có Chi tương khắc Can , (Thổ,Thủy) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thủy ( Nước giữa dòng) kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Ngày xem Nhâm Thìn ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Nhâm) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt Ngày Thìn gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều) - Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tất ( Thái Âm) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt . Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2
Sao: Tất
Ngũ hành: Thái Âm Động vật: Tất ( Quạ) Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. Tất nguyên ở (quạ)
Sao tốt làm gì cũng đắc thành Táng an cưới gả phúc lai sinh Dựng nhà tao tác thêm hựng vượng Cát khác miên miên đã sẵn dành (mọi việc đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Cụ thể:
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ, Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.; Xấu: cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần,
Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, bính tuất, bính thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN TÀI :Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Nhâm Thìn ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Nhâm Thìn mệnh Thủy ( Nước giữa dòng) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Thủy tương sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Nhâm) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Nhâm Thìn , Tuổi xem Canh Dần Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 05/12/2022 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần ( 12/11/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 01/12/1988 nhằm ngày Canh Dần, tháng Qúy Hợi, năm Mậu Thìn ( 23/10/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Tốt để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |