Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Xuất hành, đia xa - NGÀY 05 THÁNG 08 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 05 Tháng 08 năm 2021

05

Thứ Năm

Lịch Âm

Ngày 27 Tháng 06 năm 2021

27

Giờ Bính Tỵ VN, Ngày Ất Dậu
Tháng Ất Mùi , Năm Tân Sửu
Ngày: Câu Trận Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thủy ( Nước trong khe)
Tiết khí: Lập Xuân

Ngày Cực Kỳ Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Tư Ngày 03 Tháng 08 Năm 1988 Thứ Năm, Ngày 05 Tháng 08 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Thìn (21/06/1988) Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu (27/06/2021)
Mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) Thủy ( Nước trong khe)
Cầm Tinh Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. Xương con gà, tướng tinh con cua, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tương sinh: Trắng, xám, ghi,
Hòa hợp:
Đen, xánh nước,
Chế khắc: Đỏ, hồng, tím,
Bị khắc chế:
Vàng, nâu đất

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 05/08/2021

Giờ Hoàng Đạo
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 27 tháng 06 năm 2021 (Ất Dậu) là ngày Cực Kỳ Tốt
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Các Ngày tốt cho việc Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v.
Ngũ Hành Ngày: Ất Dậu , có Chi tương khắc Can , (Kim,Mộc) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật)
Nạp Âm: Thủy ( Nước trong khe) kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu,
Ngày xem Ất Dậu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Can Ngày (Ất) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt
Ngày Dậu gặp Tuổi Thìn , lục hợp - Tốt
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đẩu ( Mộc)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại

Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Đẩu ( Giải)

Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Đẩu mộc giải (cua)
Sao đẩu cũng là sao cát dương
Cất chon con cháu phúc miên trường
Chăn nuôi cày cấy đều thịnh vượng
Cưới gả rể dâu phúc thọ trường
(Mọi sự đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ;
Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu,
Xung tháng: Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng)
Lộc khố (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)
Tục Thế (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Dân nhật - Thời đức (Tốt mọi việc)
Thiên cẩu (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự)
Hoả tai (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà)
Phi Ma sát (Kỵ giá thú nhập trạch)
Câu Trận (Kỵ mai táng)
Quả tú (Xấu với giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP : Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Ngày xem Ất Dậu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Ất Dậu mệnh Thủy ( Nước trong khe) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Thủy tương sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt.
Thiên Can Can Ngày (Ất) tương sinh Can Tuổi (Mậu) , (Thủy,Mộc) - Tốt
Địa chi Ngày xem: Ất Dậu , Tuổi xem Canh Dần
Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) Chi Ngày xem (Dậu ~ Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 05/08/2021 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu ( 27/06/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 03/08/1988 nhằm ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thìn ( 21/06/1988 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Xuất hành, đia xa .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.