Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 30 THÁNG 04 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 30 Tháng 04 năm 2021

30

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 19 Tháng 03 năm 2021

19

Giờ Nhâm Dậu VN, Ngày Mậu Thân
Tháng Nhâm Thìn , Năm Tân Sửu
Ngày: Kinh Quỹ Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất vườn ruộng)
Tiết khí: Giữa Cốc vũ và Lập hạ (Bắt đầu mùa hè)

Ngày Rất Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 13 Tháng 04 Năm 2001 Thứ Sáu, Ngày 30 Tháng 04 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ (20/03/2001) Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (19/03/2021)
Mệnh Kim ( Vàng trong nến) Thổ ( Đất vườn ruộng)
Cầm Tinh Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng Xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.
Màu sắc Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím
Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 30/04/2021

Giờ Hoàng Đạo
Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 19 tháng 03 năm 2021 (Mậu Thân) là ngày Rất Tốt
Cần lưu ý đây là:

Ngày vãng vong - Xấu
, còn được gọi là Lục Sát, 1 trong 4 hung tinh. Vào ngày này, mọi sự đều gặp trắc trở, trở ngại, khó khăn gây hao tán tiền của, mất mát không thành, khó thành chuyện lớn, thất bại, chết chóc...
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Mậu Thân , có Can tương sinh Chi , (Thổ,Kim) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất vườn ruộng) kị tuổi: Canh Dần, Giáp Dần,
Ngày xem Mậu Thân ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt
Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn).
- Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Quỷ ( Kim)
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền

Sao: Quỷ
Ngũ hành: Kim
Động vật: Quỷ ( Dê)

Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu
 
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Quỷ kim dương
Mọi việc việc nào cũng gặp hung
Quỷ tình yêu quái hiện vô cùng
Táng an riêng một điềm cát triết
Cát phát tang quan tấn lộc chung
(chỉ hợp một việc chôn cất)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Cụ thể:
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ, Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.;
Xấu: cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ. Nếu gặp trực Khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
Thiên tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
Kính Tâm (Tốt đối với tang lễ)
Tam Hợp (Tốt mọi việc)
Đại Hao (Xấu mọi việc)
Nguyệt Yếm đại hoạ (Xấu đối với xuất hành, giá thú)
Vãng vong (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ)
Âm thác (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Nam
Tài thần: Chính Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP : Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Ngày xem Mậu Thân ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Mậu Thân mệnh Thổ ( Đất vườn ruộng) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt.
Thiên Can Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt
Địa chi Ngày xem: Mậu Thân , Tuổi xem Bính Ngọ
Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Thân ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 30/04/2021 nhằm ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 19/03/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 13/04/2001 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Tỵ ( 20/03/2001 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Cưới Hỏi .

Ngày vãng vong - Xấu
, còn được gọi là Lục Sát, 1 trong 4 hung tinh. Vào ngày này, mọi sự đều gặp trắc trở, trở ngại, khó khăn gây hao tán tiền của, mất mát không thành, khó thành chuyện lớn, thất bại, chết chóc...
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.