|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 30 Tháng 01 năm 2021 30
Thứ Bảy
|
Lịch Âm Ngày 18 Tháng 12 năm 2020 18 Giờ Nhâm Thân VN, Ngày Mậu Dần
|
Ngày Tương Đối Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 11 Tháng -3 Năm 2001 | Thứ Bảy, Ngày 30 Tháng 01 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ (14/07/2001) | Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý (18/12/2020) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Thổ ( Ðất đầu thành) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 30/01/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 18 tháng 12 năm 2020 (Mậu Dần) là ngày Tương Đối Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Dần , có Chi tương khắc Can , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thổ ( Ðất đầu thành) kị tuổi: Canh Thân, Giáp Thân, Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Vị ( Thổ) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên)
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ Động vật: Vị ( Trĩ) Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa Mai táng tiến lâm quan lộc vị Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa Tòng thử môn đình sinh cát khánh Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Vị thổ tri (Chim trĩ)
Vị tình tác tố vô cùng Cưới gả thuận hoà trọn thuỷ chung Chôn cất được ngày con cháu phát Thăng quan tiến chức phước trùng trùng (tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Trừ |
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu; Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân,
Xung tháng: Đinh mùi, ất mui |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU : Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Mậu Dần mệnh Thổ ( Ðất đầu thành) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Dần , Tuổi xem Nhâm Thân Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Dần ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 30/01/2021 nhằm ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý ( 18/12/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 11/-3/2001 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ ( 14/07/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Tốt để bạn Cưới Hỏi . Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |