Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 29 THÁNG 01 NĂM 2023

Lịch Dương

Ngày 29 Tháng 01 năm 2023

29

Chủ nhật

Lịch Âm

Ngày 08 Tháng 01 năm 2023

08

Giờ Canh Mùi VN, Ngày Đinh Hợi
Tháng Giáp Dần , Năm Qúy Mão
Ngày: Câu Trận Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất trên mái nhà)
Tiết khí: Giữa Đại hàn và Lập xuân

Ngày Tương Đối Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 17 Tháng -3 Năm 2003 Chủ nhật, Ngày 29 Tháng 01 Năm 2023
Ngày Âm Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Thân, Năm Qúy Mùi (11/07/2003) Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Qúy Mão (08/01/2023)
Mệnh Mộc ( Cây dương liễu) Thổ ( Đất trên mái nhà)
Cầm Tinh Xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng Xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế- Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 29/01/2023

Giờ Hoàng Đạo
Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 08 tháng 01 năm 2023 (Đinh Hợi) là ngày Tương Đối Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Đinh Hợi , có Chi tương khắc Can , (Thủy,Hỏa) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất trên mái nhà) kị tuổi: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu,
Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Tuổi (Quý) tương khắc Can Ngày (Đinh) , (Mộc,Thổ) - Xấu
Ngày Hợi gặp Tuổi Mùi , tam hợp - Tốt
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
- Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt).
Khổng Minh Lục Diệu Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Mão ( Thái Dương)
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác
Kiêng cữ: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay
Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi

Sao: Mão
Ngũ hành: Thái Dương
Động vật: Mão ( Gà)

Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
Mai táng quan tai bất đắc hưu
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Mão nhật kê (gà)
Trung ngày sao mão tốt ruộng trâu
Chôn cất kiện thưa mãi chẳng thôi
Giá thú hai bên rầu đẫm lệ
Dựng nhà tai hoạ nội năm đầu
(chỉ có làm ruộng tốt - ngoài ra đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thâu
Cụ thể:
Trung bình Xấu Thu thành, thu hoạch, là ngày thiên đế bảo khố thu nạp;
Ngày có trực này là ngày xấu, hoặc ở mức trung bình, công việc để tiến hành thì lợi với một số việc lặt vặt
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu,
Xung tháng: Mậu thân, bính thân, Canh Ngọ, Canh tý
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức (Tốt mọi việc)
Thánh tâm (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự)
Ngũ phú (Tốt mọi việc)
U Vi tinh (Tốt mọi việc)
Lục Hợp (Tốt mọi việc)
Mẫu Thương (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Kiếp sát (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
Địa phá (Kỵ xây dựng)
Hà khôi (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
Câu Trận (Kỵ mai táng)
Thổ cẩm (Kỵ xây dựng, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Chính Đông
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM THỔ : Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Đinh Hợi mệnh Thổ ( Đất trên mái nhà) , năm sinh của bạn Qúy Mùi mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Thổ tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Tuổi (Quý) tương khắc Can Ngày (Đinh) , (Mộc,Thổ) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Đinh Hợi , Tuổi xem Mậu Tý
Chi Tuổi của bạn (Mùi ~ Thổ )) Chi Ngày xem (Hợi ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 29/01/2023 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Dần, năm Qúy Mão ( 08/01/2023 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 17/-3/2003 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Canh Thân, năm Qúy Mùi ( 11/07/2003 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Cưới Hỏi .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.