|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 28 Tháng 01 năm 2021 28
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 16 Tháng 12 năm 2020 16 Giờ Mậu Mão VN, Ngày Bính Tý
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 11 Tháng -3 Năm 2001 | Thứ Năm, Ngày 28 Tháng 01 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ (14/07/2001) | Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý (16/12/2020) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Thủy ( Nước dưới lạch) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con chuột, tướng tinh con rắn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Cô bần. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/01/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 16 tháng 12 năm 2020 (Bính Tý) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Tý , có Chi tương khắc Can , (Thủy,Hỏa) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thủy ( Nước dưới lạch) kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ, Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Can Tuổi (Tân) tương sinh Can Ngày (Bính) (Hòa hợp), (Thủy,Kim) - Khá Ngày Tý gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Tý: Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Khuê ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc Động vật: Khuê ( Lang) Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương Nhược thị táng mai âm tốt tử Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. Khuê mộc lang (sói)
Sao khuê xây cất đường được cát tương Riêng phần cưới gả và chôn cất Sẽ gặp luôn luôn những hoạ ương (cưới gả và chôn cất xấu - cất nhà tốt |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực |
Cụ thể:
|
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,
Xung tháng: Đinh mùi, ất mui |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THANH LONG TÚC : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Bính Tý mệnh Thủy ( Nước dưới lạch) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Kim tương sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Tân) tương sinh Can Ngày (Bính) (Hòa hợp), (Thủy,Kim) - Khá | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Tý , Tuổi xem Nhâm Thân Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tý ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 28/01/2021 nhằm ngày Bính Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý ( 16/12/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 11/-3/2001 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ ( 14/07/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Cưới Hỏi . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |