|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 27 Tháng 09 năm 2022 27
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 02 Tháng 09 năm 2022 02 Giờ Nhâm Ngọ VN, Ngày Qúy Mùi
|
Ngày Rất Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Sáu Ngày 17 Tháng 5 Năm 2002 | Thứ Ba, Ngày 27 Tháng 09 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ (06/04/2002) | Ngày Qúy Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần (02/09/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Cây dương liễu) | Mộc ( Cây dương liễu) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | Xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/09/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 02 tháng 09 năm 2022 (Qúy Mùi) là ngày Rất Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Các Ngày tốt cho việc | Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v. |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Qúy Mùi , có Chi tương khắc Can , (Thổ,Thủy) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Mộc ( Cây dương liễu) kị tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị, Ngày xem Qúy Mùi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Quý) - Can Tuổi (Nhâm) đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Quý: Bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). - Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Vĩ ( Hỏa) |
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
Sao: Vĩ
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Vĩ ( Hổ) Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa Đại đại công hầu, viễn bá danh. Vĩ hoả hổ (cọp)
Vì tình xây dựng phát tài nguyên Gả cưới sớm sanh trao gái tiền Chôn cất đời đời mồ mả tốt Cháu con rực rỡ rạng gia tiền (Mọi sự đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Thâu |
Cụ thể:
Trung bình Xấu Thu thành, thu hoạch, là ngày thiên đế bảo khố thu nạp; Ngày có trực này là ngày xấu, hoặc ở mức trung bình, công việc để tiến hành thì lợi với một số việc lặt vặt |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị,
Xung tháng: Giáp thìn, Mậu thìn, giáp tuất |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU : Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Qúy Mùi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Qúy Mùi mệnh Mộc ( Cây dương liễu) , năm sinh của bạn Nhâm Ngọ mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Mộc ~ Mộc là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Quý) - Can Tuổi (Nhâm) đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Qúy Mùi , Tuổi xem Ất Dậu Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Mùi ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 27/09/2022 nhằm ngày Qúy Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần ( 02/09/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 17/5/2002 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Ngọ ( 06/04/2002 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Cưới Hỏi . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |