Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 27 THÁNG 04 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 27 Tháng 04 năm 2021

27

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 16 Tháng 03 năm 2021

16

Giờ Bính Ngọ VN, Ngày Ất Tỵ
Tháng Nhâm Thìn , Năm Tân Sửu
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Hỏa ( Lửa đèn chụp)
Tiết khí: Giữa Cốc vũ và Lập hạ (Bắt đầu mùa hè)

Ngày Rất Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 13 Tháng 04 Năm 2001 Thứ Ba, Ngày 27 Tháng 04 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ (20/03/2001) Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (16/03/2021)
Mệnh Kim ( Vàng trong nến) Hỏa ( Lửa đèn chụp)
Cầm Tinh Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng Xương con rắn, tướng tinh con trùn, khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ.
Màu sắc Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím
Tương sinh: Xanh lục,
Hòa hợp:
Đỏ, hồng, tím,
Chế khắc: Trắng, xám, ghi,
Bị khắc chế:
Đen, xanh nước

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/04/2021

Giờ Hoàng Đạo
Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 16 tháng 03 năm 2021 (Ất Tỵ) là ngày Rất Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Ất Tỵ , có Can tương sinh Chi , (Mộc,Hỏa) - Tốt ,
Nạp Âm: Hỏa ( Lửa đèn chụp) kị tuổi: Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tị,
Ngày xem Ất Tỵ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Ngày (Ất) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu
Ngày Tỵ gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Tị: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Chủy ( Hỏa)
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)
Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên). Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn

Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Chủy ( Khỉ)

Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
 
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Chủy hoa hầu (khỉ)
Sao chuỷ gây ra quan tụng hình
Táng an con cháu bại gia đình
Làm nhà cưới mang hung hoạ
Tam táng tam tang của sạch sanh
(mọi việc đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu;
Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tị,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Nguyệt Tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
Ngũ phú (Tốt mọi việc)
Âm Đức (Tốt mọi việc)
Minh đường (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Kiếp sát (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Nhân Cách (Xấu đối với giá thú, khởi tạo)
Huyền Vũ (Kỵ mai táng)
Lôi công (Xấu với xây dựng nhà cửa)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THANH LONG TÚC : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Xem ngũ hành Ngày xem Ất Tỵ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Ất Tỵ mệnh Hỏa ( Lửa đèn chụp) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Hỏa tương khắc Kim nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Ngày (Ất) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Ất Tỵ , Tuổi xem Bính Ngọ
Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Tỵ ~ Hỏa ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Hỏa ~ Hỏa là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 27/04/2021 nhằm ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 16/03/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 13/04/2001 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Tỵ ( 20/03/2001 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Cưới Hỏi .

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.