|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 27 Tháng 01 năm 2021 27
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 15 Tháng 12 năm 2020 15 Giờ Bính Thân VN, Ngày Ất Hợi
|
Ngày Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 11 Tháng -3 Năm 2001 | Thứ Tư, Ngày 27 Tháng 01 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ (14/07/2001) | Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý (15/12/2020) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Hỏa ( Lửa trên núi) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con heo, tướng tinh con hưu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/01/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 15 tháng 12 năm 2020 (Ất Hợi) là ngày Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Ất Hợi , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Mộc,Thủy) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trên núi) kị tuổi: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi, Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Ất) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được) - Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt). |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Bích ( Thủy) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn
Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên)
Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy Động vật: Bích ( Du) Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. Bích thuỷ da (con nhím)
Sao bích xây nhà thật tốt thay Hôn nhân an táng phúc thêm dày Cháu con thanh vượng tài thêm vượng Hiền hiếu hai đường vẹn thật ngay (Tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Khai |
Cụ thể:
Rất Tốt cho các việc làm nhà, làm chuồng gia súc, giá thú.; Cụ thể Xấu: cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa, động thể, an táng, đào giếng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Xung tháng: Đinh mùi, ất mui |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THANH LONG KIẾP : Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Ất Hợi mệnh Hỏa ( Lửa trên núi) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Hỏa tương khắc Kim nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Ất) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Ất Hợi , Tuổi xem Nhâm Thân Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Hợi ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 27/01/2021 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý ( 15/12/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 11/-3/2001 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ ( 14/07/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt để bạn Cưới Hỏi . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |