|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 26 Tháng 01 năm 2021 26
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 14 Tháng 12 năm 2020 14 Giờ Giáp Mùi VN, Ngày Giáp Tuất
|
Ngày Tương Đối Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 11 Tháng -3 Năm 2001 | Thứ Ba, Ngày 26 Tháng 01 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ (14/07/2001) | Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý (14/12/2020) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Hỏa ( Lửa trên núi) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con chó, tướng tinh con ngựa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 26/01/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 14 tháng 12 năm 2020 (Giáp Tuất) là ngày Tương Đối Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Giáp Tuất , có Can tương khắc Chi , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trên núi) kị tuổi: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, Ngày xem Giáp Tuất ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Giáp) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (nghĩa là ngày Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của) - Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Thất ( Hỏa) |
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên)
Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Thất ( Lợn) Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Thất hoả trư (lợn)
Thất tình sao tốt chọn mà dùng Cưới gả sinh toàn con hiếu trung Táng an phần mộ tai thêm vượng Phúc lộc miên miên lưng chẳng cùng (Tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Thâu |
Cụ thể:
Trung bình Xấu Thu thành, thu hoạch, là ngày thiên đế bảo khố thu nạp; Ngày có trực này là ngày xấu, hoặc ở mức trung bình, công việc để tiến hành thì lợi với một số việc lặt vặt |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất,
Xung tháng: Đinh mùi, ất mui |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THANH LONG ĐẦU : Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Giáp Tuất ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Giáp Tuất mệnh Hỏa ( Lửa trên núi) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Hỏa tương khắc Kim nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Giáp) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Giáp Tuất , Tuổi xem Nhâm Thân Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tuất ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 26/01/2021 nhằm ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý ( 14/12/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 11/-3/2001 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ ( 14/07/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Cưới Hỏi . Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |