|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 24 Tháng 05 năm 2023 24
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 06 Tháng 04 năm 2023 06 Giờ Canh Tý VN, Ngày Nhâm Ngọ
|
Ngày Dưới Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Ba Ngày 14 Tháng 1 Năm 2003 | Thứ Tư, Ngày 24 Tháng 05 Năm 2023 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Đinh Hợi, Tháng Qúy Sửu, Năm Nhâm Ngọ (12/12/2002) | Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Qúy Mão (06/04/2023) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Cây dương liễu) | Mộc ( Cây dương liễu) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | Xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 24/05/2023 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 06 tháng 04 năm 2023 (Nhâm Ngọ) là ngày Dưới Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Nhâm Ngọ , có Can tương khắc Chi , (Thủy,Hỏa) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Mộc ( Cây dương liễu) kị tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Nhâm) - Can Tuổi (Nhâm) đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều) - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ Canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Sâm ( Thủy) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy Động vật: Sâm ( Vượn) Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức Phòng phòng tôn tử kiến điền gia Hôn nhân hứa định tao hình khắc Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Sâm thuỷ viên (vượng)
Sao sâm quần hợp cát hung tinh Tạo tác táng an hoạ hại sinh Cưới gả cháu con đều gặp khó Chỉ xây nhà cửa đạng môn dình (tốt có mỗi việc cất nhà) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Trừ |
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu; Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn,
Xung tháng: Kỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẢO THƯƠNG : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Nhâm Ngọ mệnh Mộc ( Cây dương liễu) , năm sinh của bạn Nhâm Ngọ mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Mộc ~ Mộc là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Nhâm) - Can Tuổi (Nhâm) đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Nhâm Ngọ , Tuổi xem Đinh Hợi Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Ngọ ~ Hỏa ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Hỏa ~ Hỏa là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 24/05/2023 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Qúy Mão ( 06/04/2023 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 14/1/2003 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Qúy Sửu, năm Nhâm Ngọ ( 12/12/2002 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Dưới Trung Bình để bạn Cưới Hỏi . Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |