Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 24 THÁNG 04 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 24 Tháng 04 năm 2021

24

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 13 Tháng 03 năm 2021

13

Giờ Canh Tuất VN, Ngày Nhâm Dần
Tháng Nhâm Thìn , Năm Tân Sửu
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Kim Bạch Kim - Vàng lá vàng bọc)
Tiết khí: Đại thử

Ngày Cực Kỳ Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Ba Ngày 13 Tháng 03 Năm 2001 Thứ Bảy, Ngày 24 Tháng 04 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Tỵ (19/02/2001) Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (13/03/2021)
Mệnh Kim ( Vàng trong nến) Kim ( Kim Bạch Kim - Vàng lá vàng bọc)
Cầm Tinh Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng Xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 24/04/2021

Giờ Hoàng Đạo
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 13 tháng 03 năm 2021 (Nhâm Dần) là ngày Cực Kỳ Tốt
Cần lưu ý đây là:
Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Dần , có Can tương sinh Chi , (Thủy,Mộc) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật)
Nạp Âm: Kim ( Kim Bạch Kim - Vàng lá vàng bọc) kị tuổi: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần,
Ngày xem Nhâm Dần ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Can Ngày (Nhâm) - Can Tuổi (Tân) đồng mệnh không sinh, khắc, (Kim,Kim) - Trung bình
Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều)
- Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Vị ( Thổ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên)

Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Vị ( Trĩ)

Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt
 
Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Vị thổ tri (Chim trĩ)
Vị tình tác tố vô cùng
Cưới gả thuận hoà trọn thuỷ chung
Chôn cất được ngày con cháu phát
Thăng quan tiến chức phước trùng trùng
(tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Cụ thể:
Rất Tốt cho các việc làm nhà, làm chuồng gia súc, giá thú.;
Cụ thể Xấu: cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa, động thể, an táng, đào giếng.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức (Tốt mọi việc)
Nguyệt Đức (Tốt mọi việc)
Thiên Xá (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ. Nếu gặp trực Khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
Sinh khí (Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây)
Thiên Quan (Tốt mọi việc)
Tục Thế (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Dịch Mã (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành)
Phúc hậu (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Hoàng Ân (Tốt cho mọi việc, dương phù, âm trợ)
Thiên tặc (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
Hoả tai (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Tây
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Ngày xem Nhâm Dần ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Nhâm Dần mệnh Kim ( Kim Bạch Kim - Vàng lá vàng bọc) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Kim ~ Kim là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá.
Thiên Can Can Ngày (Nhâm) - Can Tuổi (Tân) đồng mệnh không sinh, khắc, (Kim,Kim) - Trung bình
Địa chi Ngày xem: Nhâm Dần , Tuổi xem Ất Hợi
Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Dần ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 24/04/2021 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 13/03/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 13/03/2001 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Tân Mão, năm Tân Tỵ ( 19/02/2001 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Cưới Hỏi .
Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.