Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 22 THÁNG 01 NĂM 2023

Lịch Dương

Ngày 22 Tháng 01 năm 2023

22

Chủ nhật

Lịch Âm

Ngày 01 Tháng 01 năm 2023

01

Giờ Bính Thìn VN, Ngày Canh Thìn
Tháng Giáp Dần , Năm Qúy Mão
Ngày: Kinh Quỹ Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Kim bạch lạp)
Tiết khí: Xuân Phân

Ngày Rất Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 17 Tháng -3 Năm 2003 Chủ nhật, Ngày 22 Tháng 01 Năm 2023
Ngày Âm Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Thân, Năm Qúy Mùi (11/07/2003) Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Qúy Mão (01/01/2023)
Mệnh Mộc ( Cây dương liễu) Kim ( Kim bạch lạp)
Cầm Tinh Xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng
Màu sắc Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 22/01/2023

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),
Các Ngày Kỵ Ngày 01 tháng 01 năm 2023 (Canh Thìn) là ngày Rất Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Canh Thìn , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Kim ( Kim bạch lạp) kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Ngày (Canh) tương khắc Can Tuổi (Quý) , (Kim,Mộc) - Xấu
Ngày Thìn gặp Tuổi Mùi , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
- Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Hư ( Thái Dương)
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro

Sao:
Ngũ hành: Thái Dương
Động vật: Hư ( Chuột)

Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu
 
Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên bất nhất song
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Hư nhất thứ (chuột)
Hư tinh tao tác gặp tai ương
Ly tan gia đình kẻ một phương
Cưới gả hoa dâm loạn đảng
Cháu con trôi dạt thẩm phong sương
(Mọi việc đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ;
Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Xung tháng: Mậu thân, bính thân, Canh Ngọ, Canh tý
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng)
Thiên tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
Lộc khố (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)
Trùng phục (Kỵ giá thú, an táng)
Âm thác (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
Thiên cẩu (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự)
Thiên tặc (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
Cửu không (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương)
Quả tú (Xấu với giá thú)
Phủ đầu dát (Kỵ khởi tạo)
Tam tang (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
Không phòng (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG : Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem ngũ hành Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Canh Thìn mệnh Kim ( Kim bạch lạp) , năm sinh của bạn Qúy Mùi mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Ngày (Canh) tương khắc Can Tuổi (Quý) , (Kim,Mộc) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Canh Thìn , Tuổi xem Mậu Tý
Chi Tuổi của bạn (Mùi ~ Thổ )) Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 22/01/2023 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Giáp Dần, năm Qúy Mão ( 01/01/2023 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 17/-3/2003 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Canh Thân, năm Qúy Mùi ( 11/07/2003 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Cưới Hỏi .

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.