|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 20 Tháng 01 năm 2023 20
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 29 Tháng 12 năm 2022 29 Giờ Nhâm Thân VN, Ngày Mậu Dần
|
Ngày Rất Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 17 Tháng -3 Năm 2003 | Thứ Sáu, Ngày 20 Tháng 01 Năm 2023 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Thân, Năm Qúy Mùi (11/07/2003) | Ngày Mậu Dần, Tháng Qúy Sửu, Năm Nhâm Dần (29/12/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Cây dương liễu) | Thổ ( Ðất đầu thành) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 20/01/2023 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 29 tháng 12 năm 2022 (Mậu Dần) là ngày Rất Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Dần , có Chi tương khắc Can , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thổ ( Ðất đầu thành) kị tuổi: Canh Thân, Giáp Thân, Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Tuổi (Quý) tương khắc Can Ngày (Mậu) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Dần gặp Tuổi Mùi , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Ngưu ( Kim) |
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim Động vật: Ngưu ( Trâu) Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
Cửu hoành tam tai bất khả thôi Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Ngưu Kim Ngưu (trâu)
Ngưu tinh mọi việc gặp tai nguy Trạch nhật gặp ngày hãy tránh đi Cưới đã không lâu chồng vợ goá Cất chôn hoạn nạn hoạ vô kỳ (Mọi việc đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Trừ |
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu; Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân,
Xung tháng: ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Mậu Dần mệnh Thổ ( Ðất đầu thành) , năm sinh của bạn Qúy Mùi mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Thổ tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Quý) tương khắc Can Ngày (Mậu) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Dần , Tuổi xem Mậu Tý Chi Tuổi của bạn (Mùi ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Dần ~ Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 20/01/2023 nhằm ngày Mậu Dần, tháng Qúy Sửu, năm Nhâm Dần ( 29/12/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 17/-3/2003 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Canh Thân, năm Qúy Mùi ( 11/07/2003 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Cưới Hỏi . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |