|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 19 Tháng 05 năm 2023 19
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 01 Tháng 04 năm 2023 01 Giờ Canh Thân VN, Ngày Đinh Sửu
|
Ngày Cực Kỳ Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Ba Ngày 14 Tháng 1 Năm 2003 | Thứ Sáu, Ngày 19 Tháng 05 Năm 2023 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Đinh Hợi, Tháng Qúy Sửu, Năm Nhâm Ngọ (12/12/2002) | Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Qúy Mão (01/04/2023) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Cây dương liễu) | Thủy ( Nước dưới lạch) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | Xương con trâu, tướng tinh con trùn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- Cô bần | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 19/05/2023 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 01 tháng 04 năm 2023 (Đinh Sửu) là ngày Cực Kỳ Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Sửu , có Can tương sinh Chi , (Hỏa,Thổ) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Thủy ( Nước dưới lạch) kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi, Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Nhâm) , (Thủy,Mộc) - Tốt Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu) - Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Lâu ( Kim) |
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Lâu ( Chó) Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh Phóng thủy, khai môn giai cát lợi Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Lâu kim cẩu (chó)
Sao lâu khỏi sự rạng muôn đường Chon cất 3 năm cát xương Cưới gả sanh trai hiền gái quý Thi đỗ cao khoa cân đế vương |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Thành |
Cụ thể:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương, xuất hành, khai trương, giá thú.; Xấu: cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.) |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi,
Xung tháng: Kỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY ĐƯỜNG PHONG : Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Đinh Sửu mệnh Thủy ( Nước dưới lạch) , năm sinh của bạn Nhâm Ngọ mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Thủy tương sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Nhâm) , (Thủy,Mộc) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Đinh Sửu , Tuổi xem Đinh Hợi Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Sửu ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 19/05/2023 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Qúy Mão ( 01/04/2023 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 14/1/2003 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Qúy Sửu, năm Nhâm Ngọ ( 12/12/2002 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Cưới Hỏi . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |