|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 19 Tháng 04 năm 2021 19
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 08 Tháng 03 năm 2021 08 Giờ Canh Dậu VN, Ngày Đinh Dậu
|
Ngày Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Ba Ngày 13 Tháng 03 Năm 2001 | Thứ Hai, Ngày 19 Tháng 04 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Tỵ (19/02/2001) | Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (08/03/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Hỏa ( Lửa chân núi) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 19/04/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 08 tháng 03 năm 2021 (Đinh Dậu) là ngày Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Các Ngày tốt cho việc | Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v. |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Dậu , có Can tương khắc Chi , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa chân núi) kị tuổi: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi, Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Đinh) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu) - Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Nguy ( Thái Âm) |
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái Âm Động vật: Nguy ( Én) Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật Chu niên bách nhật Ngọa cao sàng Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nguy nguyệt yếu
Sao nguy xảy cắt có ra gì An táng ngày này cũng tránh đi Cưới gả lại càng thêm trở ngại Một năm mấy lượt khóc ai bi (Xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Chấp |
Cụ thể:
Ngày trung bình , có thể tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm, khởi công.; Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp, xuất hành, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THANH LONG TÚC : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Đinh Dậu mệnh Hỏa ( Lửa chân núi) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Hỏa tương khắc Kim nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Đinh) tương khắc Can Tuổi (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Đinh Dậu , Tuổi xem Ất Hợi Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Dậu ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 19/04/2021 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 08/03/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 13/03/2001 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Tân Mão, năm Tân Tỵ ( 19/02/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt để bạn Cưới Hỏi . Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |