|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 12 Tháng 08 năm 2021 12
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 05 Tháng 07 năm 2021 05 Giờ Canh Tỵ VN, Ngày Nhâm Thìn
|
Ngày Cực Kỳ Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày -5 Tháng 4 Năm 2001 | Thứ Năm, Ngày 12 Tháng 08 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ (02/03/2001) | Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu (05/07/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Thủy ( Nước giữa dòng) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con rồng, tướng tinh con chó sói, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/08/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 05 tháng 07 năm 2021 (Nhâm Thìn) là ngày Cực Kỳ Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Nhâm Thìn , có Chi tương khắc Can , (Thổ,Thủy) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thủy ( Nước giữa dòng) kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Ngày xem Nhâm Thìn ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Can Tuổi (Tân) tương sinh Can Ngày (Nhâm) (Hòa hợp), (Thủy,Kim) - Khá Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều) - Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Khuê ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc Động vật: Khuê ( Lang) Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương Nhược thị táng mai âm tốt tử Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. Khuê mộc lang (sói)
Sao khuê xây cất đường được cát tương Riêng phần cưới gả và chôn cất Sẽ gặp luôn luôn những hoạ ương (cưới gả và chôn cất xấu - cất nhà tốt |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Thành |
Cụ thể:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương, xuất hành, khai trương, giá thú.; Xấu: cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.) |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần,
Xung tháng: Giáp dần, Nhâm thân, Nhâm tuất, Nhâm thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY ĐẠO TẶC : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Nhâm Thìn ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Nhâm Thìn mệnh Thủy ( Nước giữa dòng) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Kim tương sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Tân) tương sinh Can Ngày (Nhâm) (Hòa hợp), (Thủy,Kim) - Khá | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Nhâm Thìn , Tuổi xem Mậu Tý Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 12/08/2021 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu ( 05/07/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn -5/4/2001 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Tỵ ( 02/03/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Cưới Hỏi . Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |