|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 11 Tháng 08 năm 2021 11
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 04 Tháng 07 năm 2021 04 Giờ Mậu Ngọ VN, Ngày Tân Mão
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày -5 Tháng 4 Năm 2001 | Thứ Tư, Ngày 11 Tháng 08 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ (02/03/2001) | Ngày Tân Mão, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu (04/07/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Mộc ( Tùng bách mộc) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con mèo, tướng tinh con rái, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 11/08/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 04 tháng 07 năm 2021 (Tân Mão) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Tân Mão , có Can tương khắc Chi , (Kim,Mộc) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Mộc ( Tùng bách mộc) kị tuổi: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, Ngày xem Tân Mão ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Tuổi (Tân) tương khắc Can Ngày (Tân) , (Kim,Mộc) - Xấu Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua) - Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Bích ( Thủy) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn
Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên)
Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy Động vật: Bích ( Du) Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. Bích thuỷ da (con nhím)
Sao bích xây nhà thật tốt thay Hôn nhân an táng phúc thêm dày Cháu con thanh vượng tài thêm vượng Hiền hiếu hai đường vẹn thật ngay (Tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Nguy |
Cụ thể:
Xấu nhưng có thể tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Cụ thể Xấu: cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi,
Xung tháng: Giáp dần, Nhâm thân, Nhâm tuất, Nhâm thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THUẦN DƯƠNG : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Tân Mão ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Tân Mão mệnh Mộc ( Tùng bách mộc) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Mộc tương khắc Kim nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Tân) tương khắc Can Ngày (Tân) , (Kim,Mộc) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Tân Mão , Tuổi xem Mậu Tý Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Mão ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 11/08/2021 nhằm ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu ( 04/07/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn -5/4/2001 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Tỵ ( 02/03/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Cưới Hỏi . Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |