|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 07 Tháng 08 năm 2021 07
Thứ Bảy
|
Lịch Âm Ngày 29 Tháng 06 năm 2021 29 Giờ Canh Mùi VN, Ngày Đinh Hợi
|
Ngày Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày -5 Tháng 4 Năm 2001 | Thứ Bảy, Ngày 07 Tháng 08 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ (02/03/2001) | Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu (29/06/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Thổ ( Đất trên mái nhà) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế- Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 07/08/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 29 tháng 06 năm 2021 (Đinh Hợi) là ngày Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Hợi , có Chi tương khắc Can , (Thủy,Hỏa) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất trên mái nhà) kị tuổi: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu, Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu) - Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt). |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Nữ ( Thổ) |
Việc nên làm: Kết màn, may áo
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ Động vật: Nữ ( Giơi) Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang Mai táng sinh tai phùng quỷ quái Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật Toàn gia tán bại, chủ ly hương. Nữ thổ Bức (dơi)
Nữ tinh toạ tác hại khuê phòng Cưới gả sẽ thành khách vị phong Mai táng cháu con đều lụi bại Gia đình tan nát phận long đong (Mọi việc đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Cụ thể:
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ, Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.; Xấu: cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu,
Xung tháng: Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Đinh Hợi mệnh Thổ ( Đất trên mái nhà) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Đinh Hợi , Tuổi xem Mậu Tý Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Hợi ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 07/08/2021 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu ( 29/06/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn -5/4/2001 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Tỵ ( 02/03/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Cưới Hỏi . Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |