|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 06 Tháng 08 năm 2021 06
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 28 Tháng 06 năm 2021 28 Giờ Mậu Thìn VN, Ngày Bính Tuất
|
Ngày Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày -5 Tháng 4 Năm 2001 | Thứ Sáu, Ngày 06 Tháng 08 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ (02/03/2001) | Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu (28/06/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Thổ ( Đất trên mái nhà) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con chó, tướng tinh con trâu, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 06/08/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 28 tháng 06 năm 2021 (Bính Tuất) là ngày Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày sát chủ - Xấu, công việc gặp nhiều bất lợi, ảnh hưởng về sức khỏe, có thể bị hao tài tốn của, đau yếu, bệnh tật, tai nạn, rủi ro... Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Tuất , có Can tương sinh Chi , (Hỏa,Thổ) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất trên mái nhà) kị tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Ngưu ( Kim) |
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim Động vật: Ngưu ( Trâu) Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
Cửu hoành tam tai bất khả thôi Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Ngưu Kim Ngưu (trâu)
Ngưu tinh mọi việc gặp tai nguy Trạch nhật gặp ngày hãy tránh đi Cưới đã không lâu chồng vợ goá Cất chôn hoạn nạn hoạ vô kỳ (Mọi việc đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Bình |
Cụ thể:
Tốt mọi việc, Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.; Xấu: cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý,
Xung tháng: Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ TÚC : Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Bính Tuất mệnh Thổ ( Đất trên mái nhà) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Tuất , Tuổi xem Mậu Tý Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tuất ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 06/08/2021 nhằm ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu ( 28/06/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn -5/4/2001 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Tỵ ( 02/03/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Cưới Hỏi . Ngày sát chủ - Xấu, công việc gặp nhiều bất lợi, ảnh hưởng về sức khỏe, có thể bị hao tài tốn của, đau yếu, bệnh tật, tai nạn, rủi ro... Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |