Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 06 THÁNG 05 NĂM 2023

Lịch Dương

Ngày 06 Tháng 05 năm 2023

06

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 17 Tháng 03 năm 2023

17

Giờ Giáp Thân VN, Ngày Giáp Tý
Tháng Bính Thìn , Năm Qúy Mão
Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Vàng dưới biển)
Tiết khí: Kinh Trập

Ngày Tương Đối Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Ba Ngày 14 Tháng 1 Năm 2003 Thứ Bảy, Ngày 06 Tháng 05 Năm 2023
Ngày Âm Ngày Đinh Hợi, Tháng Qúy Sửu, Năm Nhâm Ngọ (12/12/2002) Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Thìn, Năm Qúy Mão (17/03/2023)
Mệnh Mộc ( Cây dương liễu) Kim ( Vàng dưới biển)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng Xương con chuột, tướng tinh con chó sói, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 06/05/2023

Giờ Hoàng Đạo
Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 17 tháng 03 năm 2023 (Giáp Tý) là ngày Tương Đối Tốt
Cần lưu ý đây là:

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Giáp Tý , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Mộc,Thủy) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Kim ( Vàng dưới biển) kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân,
Ngày xem Giáp Tý ( Kim ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Ngày (Giáp) tương khắc Can Tuổi (Nhâm) , (Kim,Mộc) - Xấu
Ngày gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (nghĩa là ngày Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của)
- Tý: Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đê ( Thổ)
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.
Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Đê ( Lạc)

Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung
Phí tận điền viên, thương khố không
Mai táng bất khả dụng thử nhật
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đê thổ lạc (lạc đà)
Để tính xây cất là hung
Giá thú hôn nhân hoạ chẳng cùng
Kỵ mã hành thuyền đều gặp nạn
Chôn cha - chôn mẹ cháu con cung
(Mọi việc đều kỵ)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thành
Cụ thể:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương, xuất hành, khai trương, giá thú.;
Xấu: cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân,
Xung tháng: Mậu tuất, Nhâm tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm tý
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Thiên Phúc (Tốt mọi việc)
Quan nhật (Tốt mọi việc)
Thiên hỷ (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú)
Minh tinh (Tốt mọi việc)
Thánh tâm (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự)
Tam Hợp (Tốt mọi việc)
Mẫu Thương (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Đại Hồng Sa (Tốt mọi việc)
Dương thác (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
Hoàng Sa (Xấu đối với xuất hành)
Cô thần (Xấu với giá thú)
Lỗ ban sát (Kỵ khởi tạo)
Không phòng (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY CHU TƯỚC : Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem ngũ hành Ngày xem Giáp Tý ( Kim ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Giáp Tý mệnh Kim ( Vàng dưới biển) , năm sinh của bạn Nhâm Ngọ mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Ngày (Giáp) tương khắc Can Tuổi (Nhâm) , (Kim,Mộc) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Giáp Tý , Tuổi xem Đinh Hợi
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Tý ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 06/05/2023 nhằm ngày Giáp Tý, tháng Bính Thìn, năm Qúy Mão ( 17/03/2023 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 14/1/2003 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Qúy Sửu, năm Nhâm Ngọ ( 12/12/2002 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Tốt để bạn Cưới Hỏi .

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.