|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 03 Tháng 05 năm 2022 03
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 03 Tháng 04 năm 2022 03 Giờ Mậu Ngọ VN, Ngày Bính Thìn
|
Ngày Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Sáu Ngày 11 Tháng 1 Năm 2002 | Thứ Ba, Ngày 03 Tháng 05 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ (28/11/2001) | Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần (03/04/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Kim ( Vàng trong nến) | Thổ ( Đất trong cát) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | Xương con rồng, tướng tinh con chuột, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 03/05/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 03 tháng 04 năm 2022 (Bính Thìn) là ngày Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Thìn , có Can tương sinh Chi , (Hỏa,Thổ) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất trong cát) kị tuổi: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Ngày xem Bính Thìn ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Dực ( Hỏa) |
Việc nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Dực ( Rắn) Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Dực hoả xà (rắn)
Sao chủ cất nhà chủ tử vong Hôn nhân cưới gái phải hai chồng Táng an tai hoạ luôn đưa tới Của sạch người xa con cháu không (mọi sự đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Bế |
Cụ thể:
Xấu , nhưng có thể tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh, đắp đê, lấp hố; Xấu: cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa; |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý,
Xung tháng: Quí hợi, tân hợi, tân tị |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY KIM DƯƠNG : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt,thưa kiện có nhiều lí phải. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Thìn ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Bính Thìn mệnh Thổ ( Đất trong cát) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Tân) , (Thổ,Kim) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Thìn , Tuổi xem Kỷ Mão Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 03/05/2022 nhằm ngày Bính Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần ( 03/04/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 11/1/2002 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Tỵ ( 28/11/2001 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Cưới Hỏi . Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |