Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 01 THÁNG 09 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 01 Tháng 09 năm 2022

01

Thứ Năm

Lịch Âm

Ngày 06 Tháng 08 năm 2022

06

Giờ Canh Tỵ VN, Ngày Đinh Tỵ
Tháng Kỷ Dậu , Năm Nhâm Dần
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất trong cát)
Tiết khí: Giữa Xử thử và Bạch lộ

Ngày Dưới Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 17 Tháng 5 Năm 2002 Thứ Năm, Ngày 01 Tháng 09 Năm 2022
Ngày Âm Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ (06/04/2002) Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần (06/08/2022)
Mệnh Mộc ( Cây dương liễu) Thổ ( Đất trong cát)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng Xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/09/2022

Giờ Hoàng Đạo
Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 06 tháng 08 năm 2022 (Đinh Tỵ) là ngày Dưới Trung Bình
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Đinh Tỵ , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Hỏa,Hỏa) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất trong cát) kị tuổi: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi,
Ngày xem Đinh Tỵ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Tuổi (Nhâm) tương khắc Can Ngày (Đinh) , (Mộc,Thổ) - Xấu
Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
- Tị: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đẩu ( Mộc)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại

Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Đẩu ( Giải)

Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Đẩu mộc giải (cua)
Sao đẩu cũng là sao cát dương
Cất chon con cháu phúc miên trường
Chăn nuôi cày cấy đều thịnh vượng
Cưới gả rể dâu phúc thọ trường
(Mọi sự đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thành
Cụ thể:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương, xuất hành, khai trương, giá thú.;
Xấu: cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi,
Xung tháng: Tân mão, ất mão
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên hỷ (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú)
Nguyệt Tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
Phổ hộ (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành)
Tam Hợp (Tốt mọi việc)
Thiên địa chính chuyển (Kỵ động thổ)
Ngũ Quỹ (Kỵ xuất hành)
Chu tước hắc đạo (Kỵ nhập trạch, khai trương)
Câu Trận (Kỵ mai táng)
Cô thần (Xấu với giá thú)
Thổ cẩm (Kỵ xây dựng, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Chính Đông
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN DƯƠNG : Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem ngũ hành Ngày xem Đinh Tỵ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Nhâm Ngọ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Đinh Tỵ mệnh Thổ ( Đất trong cát) , năm sinh của bạn Nhâm Ngọ mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Thổ tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Tuổi (Nhâm) tương khắc Can Ngày (Đinh) , (Mộc,Thổ) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Đinh Tỵ , Tuổi xem Ất Dậu
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Tỵ ~ Hỏa ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Hỏa ~ Hỏa là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 01/09/2022 nhằm ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần ( 06/08/2022 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 17/5/2002 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Ngọ ( 06/04/2002 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Dưới Trung Bình để bạn Cưới Hỏi .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.