|
Thứ Sáu 01/09/2023 nhằm
Ngày 17/07/2023 (Nhâm Tuất) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần Ngày xem Nhâm Tuất ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Nhâm) Xung với Can Tuổi (Mậu) thể hiện xấu Các sao tốt cho ngày : Nguyệt Đức,Nguyệt Ân,Thiên phú,Thiên Quan,Lộc khố,Kính Tâm, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Bảy 02/09/2023 nhằm
Ngày 18/07/2023 (Qúy Hợi) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Ngày xem Qúy Hợi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Quý) Hợp với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi, tốt Các sao tốt cho ngày : Thiên đức,Nguyệt giải,Hoạt điệu,Phổ hộ, Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Chủ nhật 03/09/2023 nhằm
Ngày 19/07/2023 (Giáp Tý) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Ngày xem Giáp Tý ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt Can Ngày (Giáp) Khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Các sao tốt cho ngày : Quan nhật,Phúc Sinh,Tam Hợp,Dân nhật - Thời đức,Hoàng Ân,Thanh Long, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Hai 04/09/2023 nhằm
Ngày 20/07/2023 (Ất Sửu) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Chấp Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Ất) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Thiên Phúc,Mẫu Thương,Minh đường, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Ba 05/09/2023 nhằm
Ngày 21/07/2023 (Bính Dần) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Ngày xem Bính Dần ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Bính) Tương Sinh Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Các sao tốt cho ngày : Nguyệt Không,Thánh tâm,Giải thần,Dịch Mã, Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Tư 06/09/2023 nhằm
Ngày 22/07/2023 (Đinh Mão) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Nguy Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Ất Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi Ngày xem Đinh Mão ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Thìn , lục hại - Xấu Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Nguyệt đức hợp,Cát Khánh,Ích Hậu, Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Năm 07/09/2023 nhằm
Ngày 23/07/2023 (Mậu Thìn) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Thành Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Canh Tuất, Bính Tuất,, Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Thìn gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt Can Ngày (Mậu) , can Tuổi (Mậu) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Các sao tốt cho ngày : Thiên đức hợp,Thiên hỷ,Thiên tài,Tục Thế,Tam Hợp,Mẫu Thương, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Sáu 08/09/2023 nhằm
Ngày 24/07/2023 (Kỷ Tỵ) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Thâu Giờ tốt trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Tân Hợi, Đinh Hợi,, Ngày xem Kỷ Tỵ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Tỵ gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Địa tài,Ngũ phú,U Vi tinh,Yếu yên,Lục Hợp,Kim đường, Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Bảy 09/09/2023 nhằm
Ngày 25/07/2023 (Canh Ngọ) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Ngày xem Canh Ngọ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Ngọ gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Tuổi (Mậu) Tương Sinh Can Ngày (Canh) thể hiện sự có thuận lợi Các sao tốt cho ngày : Thiên Quý,Sinh khí,Thiên Mã,Nguyệt Tài,Đại Hồng Sa, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Chủ nhật 10/09/2023 nhằm
Ngày 26/07/2023 (Tân Mùi) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Bế Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Ngày xem Tân Mùi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Mùi gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Thiên Quý,Thiên thành,Tuế hợp,Đại Hồng Sa,Ngọc đường, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Hai 11/09/2023 nhằm
Ngày 27/07/2023 (Nhâm Thân) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân, Ngày xem Nhâm Thân ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Thân gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt Can Ngày (Nhâm) Xung với Can Tuổi (Mậu) thể hiện xấu Các sao tốt cho ngày : Nguyệt Đức,Nguyệt Ân,Minh tinh,Mãn đức tinh,Phúc hậu, Ngày Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Ba 12/09/2023 nhằm
Ngày 28/07/2023 (Qúy Dậu) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu, Ngày xem Qúy Dậu ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Dậu gặp Tuổi Thìn , lục hợp - Tốt Can Ngày (Quý) Hợp với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi, tốt Các sao tốt cho ngày : Thiên đức,Âm Đức, Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Tư 13/09/2023 nhằm
Ngày 29/07/2023 (Giáp Tuất) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, Ngày xem Giáp Tuất ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Giáp) Khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Các sao tốt cho ngày : Quan nhật,Thiên phú,Thiên Quan,Lộc khố,Kính Tâm, Ngày Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Năm 14/09/2023 nhằm
Ngày 30/07/2023 (Ất Hợi) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi, Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Ất) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Thiên Phúc,Nguyệt giải,Hoạt điệu,Phổ hộ, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Sáu 15/09/2023 nhằm
Ngày 01/08/2023 (Bính Tý) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,, Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt Can Ngày (Bính) Tương Sinh Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Các sao tốt cho ngày : Thiên Quan,Dân nhật - Thời đức, Ngày Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Bảy 16/09/2023 nhằm
Ngày 02/08/2023 (Đinh Sửu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Tân Mùi, Kỷ Mùi,, Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Mãn đức tinh,Tam Hợp,Mẫu Thương, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Chủ nhật 17/09/2023 nhằm
Ngày 03/08/2023 (Mậu Dần) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Chấp Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Giáp Thân,, Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Mậu) , can Tuổi (Mậu) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Các sao tốt cho ngày : Thiên đức,Giải thần,Thanh Long, Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Hai 18/09/2023 nhằm
Ngày 04/08/2023 (Kỷ Mão) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Ất Dậu,, Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Thìn , lục hại - Xấu Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Minh đường, Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Ba 19/09/2023 nhằm
Ngày 05/08/2023 (Canh Thìn) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Nguy Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Thìn gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt Can Tuổi (Mậu) Tương Sinh Can Ngày (Canh) thể hiện sự có thuận lợi Các sao tốt cho ngày : Nguyệt Đức,Thiên Quý,Kính Tâm,Hoạt điệu,Lục Hợp,Mẫu Thương, Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Tư 20/09/2023 nhằm
Ngày 06/08/2023 (Tân Tỵ) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Thành Giờ tốt trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tỵ gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Thiên Quý,Thiên hỷ,Nguyệt Tài,Phổ hộ,Tam Hợp, Ngày Tương Đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Năm 21/09/2023 nhằm
Ngày 07/08/2023 (Nhâm Ngọ) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Thâu Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Ngọ gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Nhâm) Xung với Can Tuổi (Mậu) thể hiện xấu Các sao tốt cho ngày : Thiên tài,Phúc Sinh,Tuế hợp,Đại Hồng Sa,Hoàng Ân, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Sáu 22/09/2023 nhằm
Ngày 08/08/2023 (Qúy Mùi) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Ngày xem Qúy Mùi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Mùi gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Quý) Hợp với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi, tốt Các sao tốt cho ngày : Nguyệt Ân,Sinh khí,Địa tài,Âm Đức,Đại Hồng Sa,Kim đường, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Bảy 23/09/2023 nhằm
Ngày 09/08/2023 (Giáp Thân) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bế Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Ngày xem Giáp Thân ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Thân gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt Can Ngày (Giáp) Khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Các sao tốt cho ngày : Thiên Phúc,Nguyệt Không,Thiên Mã,Thánh tâm,Ngũ phú,Cát Khánh,Phúc hậu, Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Chủ nhật 24/09/2023 nhằm
Ngày 10/08/2023 (Ất Dậu) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Ngày xem Ất Dậu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Dậu gặp Tuổi Thìn , lục hợp - Tốt Can Ngày (Ất) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Nguyệt đức hợp,Thiên thành,Quan nhật,Ích Hậu,Ngọc đường, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Hai 25/09/2023 nhằm
Ngày 11/08/2023 (Bính Tuất) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Bính) Tương Sinh Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Các sao tốt cho ngày : Minh tinh,U Vi tinh,Tục Thế, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Ba 26/09/2023 nhằm
Ngày 12/08/2023 (Đinh Hợi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Thiên đức hợp,Thiên phú,Lộc khố,Nguyệt giải,Yếu yên,Dịch Mã, Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Tư 27/09/2023 nhằm
Ngày 13/08/2023 (Mậu Tý) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Bính Ngọ, Giáp Ngọ,, Ngày xem Mậu Tý ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt Can Ngày (Mậu) , can Tuổi (Mậu) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Các sao tốt cho ngày : Thiên Quan,Dân nhật - Thời đức, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Năm 28/09/2023 nhằm
Ngày 14/08/2023 (Kỷ Sửu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mùi, Ất Mùi,, Ngày xem Kỷ Sửu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Mãn đức tinh,Tam Hợp,Mẫu Thương, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Sáu 29/09/2023 nhằm
Ngày 15/08/2023 (Canh Dần) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Chấp Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Ngày xem Canh Dần ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Thìn , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Tuổi (Mậu) Tương Sinh Can Ngày (Canh) thể hiện sự có thuận lợi Các sao tốt cho ngày : Nguyệt Đức,Thiên Quý,Thiên đức,Giải thần,Thanh Long, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||
|
Thứ Bảy 30/09/2023 nhằm
Ngày 16/08/2023 (Tân Mão) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Ngày xem Tân Mão ( Mộc ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Thìn , lục hại - Xấu Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Mậu) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày : Thiên Quý,Minh đường, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |