|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 01/04/2021
nhằm Ngày 20/02/2021 (Kỷ Mão) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Ất Dậu Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 02/04/2021
nhằm Ngày 21/02/2021 (Canh Thìn) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 03/04/2021
nhằm Ngày 22/02/2021 (Tân Tỵ) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 04/04/2021
nhằm Ngày 23/02/2021 (Nhâm Ngọ) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 05/04/2021
nhằm Ngày 24/02/2021 (Qúy Mùi) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Ngày xem Qúy Mùi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 06/04/2021
nhằm Ngày 25/02/2021 (Giáp Thân) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Chấp Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Ngày xem Giáp Thân ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 07/04/2021
nhằm Ngày 26/02/2021 (Ất Dậu) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Ngày xem Ất Dậu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 08/04/2021
nhằm Ngày 27/02/2021 (Bính Tuất) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Nguy Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 09/04/2021
nhằm Ngày 28/02/2021 (Đinh Hợi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Thành Giờ tốt trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 10/04/2021
nhằm Ngày 29/02/2021 (Mậu Tý) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Thâu Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Bính Ngọ, Giáp Ngọ,, Ngày xem Mậu Tý ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 11/04/2021
nhằm Ngày 30/02/2021 (Kỷ Sửu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mùi, Ất Mùi,, Ngày xem Kỷ Sửu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 12/04/2021
nhằm Ngày 01/03/2021 (Canh Dần) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Ngày xem Canh Dần ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 13/04/2021
nhằm Ngày 02/03/2021 (Tân Mão) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Bế Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Ngày xem Tân Mão ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 14/04/2021
nhằm Ngày 03/03/2021 (Nhâm Thìn) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Ngày xem Nhâm Thìn ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 15/04/2021
nhằm Ngày 04/03/2021 (Qúy Tỵ) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Ngày xem Qúy Tỵ ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 16/04/2021
nhằm Ngày 05/03/2021 (Giáp Ngọ) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần Ngày xem Giáp Ngọ ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 17/04/2021
nhằm Ngày 06/03/2021 (Ất Mùi) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Ngày xem Ất Mùi ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 18/04/2021
nhằm Ngày 07/03/2021 (Bính Thân) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 19/04/2021
nhằm Ngày 08/03/2021 (Đinh Dậu) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Chấp Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 20/04/2021
nhằm Ngày 09/03/2021 (Mậu Tuất) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Canh Thìn, Bính Thìn,, Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 21/04/2021
nhằm Ngày 10/03/2021 (Kỷ Hợi) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Nguy Giờ tốt trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Tân Tị, Đinh Tị.,, Ngày xem Kỷ Hợi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 22/04/2021
nhằm Ngày 11/03/2021 (Canh Tý) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Thành Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Ngày xem Canh Tý ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 23/04/2021
nhằm Ngày 12/03/2021 (Tân Sửu) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Thâu Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Ngày xem Tân Sửu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 24/04/2021
nhằm Ngày 13/03/2021 (Nhâm Dần) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, Ngày xem Nhâm Dần ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 25/04/2021
nhằm Ngày 14/03/2021 (Qúy Mão) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Bế Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, Ngày xem Qúy Mão ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 26/04/2021
nhằm Ngày 15/03/2021 (Giáp Thìn) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Ngày xem Giáp Thìn ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 27/04/2021
nhằm Ngày 16/03/2021 (Ất Tỵ) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Ngày xem Ất Tỵ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 28/04/2021
nhằm Ngày 17/03/2021 (Bính Ngọ) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Mậu Tý, Canh Tý,, Ngày xem Bính Ngọ ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 29/04/2021
nhằm Ngày 18/03/2021 (Đinh Mùi) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Kỷ Sửu, Tân Sửu,, Ngày xem Đinh Mùi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 30/04/2021
nhằm Ngày 19/03/2021 (Mậu Thân) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Canh Dần, Giáp Dần,, Ngày xem Mậu Thân ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |