Tháng cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem Ngày Xuất hành, đia xa - NGÀY 20 THÁNG 01 NĂM 2023

Lịch Dương

Ngày 20 Tháng 01 năm 2023

20

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 29 Tháng 12 năm 2022

29

Giờ Nhâm Tỵ VN, Ngày Mậu Dần
Tháng Qúy Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày: Kinh Quỹ Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Ðất đầu thành)
Tiết khí: Vũ Thủy

Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh:
Ngày 20 Tháng 01 năm 2023 (tức 29/12/2022 AL)
LÀ NGÀY XÍCH KHẨU; Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)
Hướng Xuất Hành:
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 01/2023 Theo Cụ Khổng Minh
01/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU (Tốt) 02/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ KIẾP (Tốt) 03/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ TÚC (Xấu)
04/01/2023 NGÀY HUYỀN VŨ (Xấu) 05/01/2023 NGÀY THANH LONG ĐẦU (Bình Thường) 06/01/2023 NGÀY THANH LONG KIẾP (Tốt)
07/01/2023 NGÀY THANH LONG TÚC (Xấu) 08/01/2023 NGÀY CHU TƯỚC (Xấu) 09/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU (Tốt)
10/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ KIẾP (Tốt) 11/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ TÚC (Xấu) 12/01/2023 NGÀY HUYỀN VŨ (Xấu)
13/01/2023 NGÀY THANH LONG ĐẦU (Bình Thường) 14/01/2023 NGÀY THANH LONG KIẾP (Tốt) 15/01/2023 NGÀY THANH LONG TÚC (Xấu)
16/01/2023 NGÀY CHU TƯỚC (Xấu) 17/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU (Tốt) 18/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ KIẾP (Tốt)
19/01/2023 NGÀY BẠCH HỔ TÚC (Xấu) 20/01/2023 NGÀY HUYỀN VŨ (Xấu) 21/01/2023 NGÀY THANH LONG ĐẦU (Bình Thường)
22/01/2023 NGÀY ĐƯỜNG PHONG (Tốt) 23/01/2023 NGÀY KIM THỔ (Xấu) 24/01/2023 NGÀY KIM DƯƠNG (Tốt)
25/01/2023 NGÀY THUẦN DƯƠNG (Tốt) 26/01/2023 NGÀY ĐẠO TẶC (Xấu) 27/01/2023 NGÀY BẢO THƯƠNG (Tốt)
28/01/2023 NGÀY ĐƯỜNG PHONG (Tốt) 29/01/2023 NGÀY KIM THỔ (Xấu) 30/01/2023 NGÀY KIM DƯƠNG (Tốt)
31/01/2023 NGÀY THUẦN DƯƠNG (Tốt)

Lịch Dương
01
Tháng 01

Lịch Âm
10
Tháng 12

Ngày Tương Đối Tốt

Chủ nhật 01/01/2023 nhằm Ngày 10/12/2022 (Kỷ Mùi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Sửu, Ất Sửu
Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Kỷ) , can Tuổi (Kỷ) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
02
Tháng 01

Lịch Âm
11
Tháng 12

Ngày Trung Bình

Thứ Hai 02/01/2023 nhằm Ngày 11/12/2022 (Canh Thân) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngày xem Canh Thân ( Mộc ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
03
Tháng 01

Lịch Âm
12
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Ba 03/01/2023 nhằm Ngày 12/12/2022 (Tân Dậu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày xem Tân Dậu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Kỷ) Tương Sinh Can Ngày (Tân) thể hiện sự có thuận lợi
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
04
Tháng 01

Lịch Âm
13
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Tư 04/01/2023 nhằm Ngày 13/12/2022 (Nhâm Tuất) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Ngày xem Nhâm Tuất ( Thủy ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
05
Tháng 01

Lịch Âm
14
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Năm 05/01/2023 nhằm Ngày 14/12/2022 (Qúy Hợi) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngày xem Qúy Hợi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Quý) Xung với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện xấu
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
06
Tháng 01

Lịch Âm
15
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Sáu 06/01/2023 nhằm Ngày 15/12/2022 (Giáp Tý) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngày xem Giáp Tý ( Kim ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Giáp) Hợp với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
07
Tháng 01

Lịch Âm
16
Tháng 12

Ngày Tương Đối Xấu

Thứ Bảy 07/01/2023 nhằm Ngày 16/12/2022 (Ất Sửu) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Ất) Khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Tương Đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
08
Tháng 01

Lịch Âm
17
Tháng 12

Ngày Dưới Trung Bình

Chủ nhật 08/01/2023 nhằm Ngày 17/12/2022 (Bính Dần) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày xem Bính Dần ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Bính) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
09
Tháng 01

Lịch Âm
18
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Hai 09/01/2023 nhằm Ngày 18/12/2022 (Đinh Mão) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Ất Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi
Ngày xem Đinh Mão ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Đinh) Tương Sinh Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
10
Tháng 01

Lịch Âm
19
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Ba 10/01/2023 nhằm Ngày 19/12/2022 (Mậu Thìn) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Canh Tuất, Bính Tuất,,
Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
11
Tháng 01

Lịch Âm
20
Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ Tư 11/01/2023 nhằm Ngày 20/12/2022 (Kỷ Tỵ) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Hợi, Đinh Hợi,,
Ngày xem Kỷ Tỵ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Kỷ) , can Tuổi (Kỷ) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
12
Tháng 01

Lịch Âm
21
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Năm 12/01/2023 nhằm Ngày 21/12/2022 (Canh Ngọ) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày xem Canh Ngọ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
13
Tháng 01

Lịch Âm
22
Tháng 12

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Sáu 13/01/2023 nhằm Ngày 22/12/2022 (Tân Mùi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày xem Tân Mùi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Tuổi (Kỷ) Tương Sinh Can Ngày (Tân) thể hiện sự có thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
14
Tháng 01

Lịch Âm
23
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Bảy 14/01/2023 nhằm Ngày 23/12/2022 (Nhâm Thân) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân,
Ngày xem Nhâm Thân ( Kim ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
15
Tháng 01

Lịch Âm
24
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Xấu

Chủ nhật 15/01/2023 nhằm Ngày 24/12/2022 (Qúy Dậu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu,
Ngày xem Qúy Dậu ( Kim ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Quý) Xung với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện xấu
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
16
Tháng 01

Lịch Âm
25
Tháng 12

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Hai 16/01/2023 nhằm Ngày 25/12/2022 (Giáp Tuất) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất,
Ngày xem Giáp Tuất ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Giáp) Hợp với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
17
Tháng 01

Lịch Âm
26
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Ba 17/01/2023 nhằm Ngày 26/12/2022 (Ất Hợi) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Ất) Khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
18
Tháng 01

Lịch Âm
27
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Tư 18/01/2023 nhằm Ngày 27/12/2022 (Bính Tý) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,,
Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Bính) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
19
Tháng 01

Lịch Âm
28
Tháng 12

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Năm 19/01/2023 nhằm Ngày 28/12/2022 (Đinh Sửu) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Mùi, Kỷ Mùi,,
Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Đinh) Tương Sinh Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
20
Tháng 01

Lịch Âm
29
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Sáu 20/01/2023 nhằm Ngày 29/12/2022 (Mậu Dần) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Giáp Thân,,
Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
21
Tháng 01

Lịch Âm
30
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Bảy 21/01/2023 nhằm Ngày 30/12/2022 (Kỷ Mão) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Ất Dậu,,
Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Kỷ) , can Tuổi (Kỷ) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
22
Tháng 01

Lịch Âm
01
Tháng 01

Ngày Trên Trung Bình

Chủ nhật 22/01/2023 nhằm Ngày 01/01/2023 (Canh Thìn) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
23
Tháng 01

Lịch Âm
02
Tháng 01

Ngày Rất Xấu

Thứ Hai 23/01/2023 nhằm Ngày 02/01/2023 (Tân Tỵ) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị,
Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Kỷ) Tương Sinh Can Ngày (Tân) thể hiện sự có thuận lợi
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
24
Tháng 01

Lịch Âm
03
Tháng 01

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Ba 24/01/2023 nhằm Ngày 03/01/2023 (Nhâm Ngọ) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã,Nguyệt Tài, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
25
Tháng 01

Lịch Âm
04
Tháng 01

Ngày Tương Đối Xấu

Thứ Tư 25/01/2023 nhằm Ngày 04/01/2023 (Qúy Mùi) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Ngày xem Qúy Mùi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Quý) Xung với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện xấu
Ngày Tương Đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
26
Tháng 01

Lịch Âm
05
Tháng 01

Ngày Tốt

Thứ Năm 26/01/2023 nhằm Ngày 05/01/2023 (Giáp Thân) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày xem Giáp Thân ( Thủy ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Giáp) Hợp với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ,Dịch Mã, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
27
Tháng 01

Lịch Âm
06
Tháng 01

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Sáu 27/01/2023 nhằm Ngày 06/01/2023 (Ất Dậu) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày xem Ất Dậu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Ất) Khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
28
Tháng 01

Lịch Âm
07
Tháng 01

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Bảy 28/01/2023 nhằm Ngày 07/01/2023 (Bính Tuất) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Bính) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
29
Tháng 01

Lịch Âm
08
Tháng 01

Ngày Rất Xấu

Chủ nhật 29/01/2023 nhằm Ngày 08/01/2023 (Đinh Hợi) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu
Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Đinh) Tương Sinh Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
30
Tháng 01

Lịch Âm
09
Tháng 01

Ngày Tốt

Thứ Hai 30/01/2023 nhằm Ngày 09/01/2023 (Mậu Tý) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Bính Ngọ, Giáp Ngọ,,
Ngày xem Mậu Tý ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Kỷ) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
31
Tháng 01

Lịch Âm
10
Tháng 01

Ngày Tương Đối Tốt

Thứ Ba 31/01/2023 nhằm Ngày 10/01/2023 (Kỷ Sửu) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Bế
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mùi, Ất Mùi,,
Ngày xem Kỷ Sửu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Kỷ Tỵ ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Kỷ) , can Tuổi (Kỷ) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT