![]() |
Xem ngày đẹp tháng 1 âm năm 2021
(Kiến Canh Dần, sao Ngưu. Tháng thiếu)
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN – CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
VẬN XẤU KHÁC |
TỐT – XẤU |
Sáu |
1 |
Tân Mão |
Cang |
Đại An |
|||
Bảy |
2 |
Nhâm Thìn |
Đê |
Lưu Niên |
|||
Chủ nhật |
3 |
Quý Tị |
Phòng |
Tốc Hỷ |
T.nương – Sát chủ |
Xấu |
|
Hai |
4 |
Giáp Ngọ |
Tâm |
Xích khẩu |
|||
Ba |
5 |
Ất Mùi |
Vĩ |
Tiểu Cát |
Tốt |
||
Tư |
6 |
Bính Thân |
Cơ |
Không Vong |
Xấu |
||
Năm |
7 |
Đinh Dậu |
Đẩu |
Đại An |
Tam nương |
Xấu |
|
Sáu |
8 |
Mậu Tuất |
Ngưu |
Lưu Niên |
|||
Bảy |
9 |
Kỷ Hợi |
Nữ |
Tốc Hỷ |
|||
Chủ nhật |
10 |
Canh Tý |
Hư |
Xích khẩu |
|||
Hai |
11 |
Tân Sửu |
Nguy |
Tiểu Cát |
|||
Ba |
12 |
Nhâm Dần |
Thất |
Không Vong |
Xấu |
||
Tư |
13 |
Quý Mão |
Xích |
Đại An |
Tam nương |
Xấu |
|
Năm |
14 |
Giáp Thìn |
Khuê |
Lưu Niên |
|||
Sáu |
15 |
Ất Tị |
Lâu |
Tốc Hỷ |
Sát chủ |
Xấu |
|
Bảy |
16 |
Bính Ngọ |
Vị |
Xích khẩu |
Tốt | ||
Chủ nhật |
17 |
Đinh Mùi |
Mão |
Tiểu Cát |
|||
Hai |
18 |
Mậu Thân |
Tất |
Không Vong |
Tam nương |
Xấu |
|
Ba |
19 |
Kỷ Dậu |
Chủy |
Đại An |
|||
Tư |
20 |
Canh Tuất |
Sâm |
Lưu Niên |
(Kị kết hôn) |
||
Năm |
21 |
Tân Hợi |
Tỉnh |
Tốc Hỷ |
(Kị xây cất mồ mả) |
||
Sáu |
22 |
Nhâm Tý |
Quỷ |
Xích khẩu |
Tam nương |
Xấu |
|
Bảy |
23 |
Quý Sửu |
Liễu |
Tiểu Cát |
|||
Chủ nhật |
24 |
Giáp Dần |
Tinh |
Không Vong |
Xấu |
||
Hai |
25 |
Ất Mão |
Trương |
Đại An |
Tốt |
||
Ba |
26 |
Bính Thìn |
Dực |
Lưu Niên |
|||
Tư |
27 |
Đinh Tị |
Chẩn |
Tốc Hỷ |
T.nương – Sát chủ |
Xấu |
|
Năm |
28 |
Mậu Ngọ |
Giác |
Xích khẩu |
|||
Sáu |
29 |
Kỷ Mùi |
Cang |
Tiểu Cát |
(*) Sao Ngưu (Hung tú):
Sao Ngưu tổn lực với hao tài
Gây dùng bất lợi, dễ bì ai
Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
Lưu ý:
Xem các bài viết khác: