Sao tốt: Âm Đức, U Vi Tinh, Kính Tâm, Tuế Hợp, Nguyệt Giải

Sao Âm Đức: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1: ngày Dậu; tháng 2: ngày Mùi; tháng 3: ngày Tỵ.

1. Sao Âm Đức: tốt mọi việc

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Dậu; tháng 2: ngày Mùi; tháng 3: ngày Tỵ; tháng 4: ngày Mão; tháng 5: ngày Sửu; tháng 6: ngày Hợi; tháng 7: ngày Dậu; tháng 8: ngày Mùi; tháng 9: ngày Tỵ; tháng 10: ngày Mão; tháng 11: ngày Sửu; tháng 12: Hợi.

Sao tot Am Duc, U Vi Tinh, Kinh Tam, Tue Hop, Nguyet Giai hinh anh
Tranh cát tường

2. Sao U Vi Tinh: tốt mọi việc

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Hợi; tháng 2: ngày Thìn; tháng 3: ngày Sửu; tháng 4: ngày Ngọ; tháng 5: ngày Mão; tháng 6: ngày Thân; tháng 7: ngày Tỵ; tháng 8: ngày Tuất; tháng 9: ngày Mùi; tháng 10: ngày Tý; tháng 11: ngày Dậu; tháng 12: ngày Dần.

3. Sao Kính Tâm: tốt với việc tang tế

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Mùi; tháng 2: ngày Sửu; tháng 3: ngày Thân; tháng 4: ngày Dần; tháng 5: ngày Dậu; tháng 6: ngày Mão; tháng 7: ngày Tuất; tháng 8: ngày Thìn; tháng 9: ngày Hợi; tháng 10: ngày Tỵ; tháng 11: ngày Tý; tháng 12: ngày Ngọ.

4. Sao Tuế Hợp: tốt mọi việc

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Sửu; tháng 2: ngày Tý; tháng 3: ngày Hợi; tháng 4: ngày Tuất; tháng 5: ngày Dậu; tháng 6: ngày Thân; tháng 7: ngày Mùi; tháng 8: ngày Ngọ; tháng 9: ngày Tỵ; tháng 10: ngày Thìn; tháng 11: ngày Mão; tháng 12: ngày Dần.

5. Sao Nguyệt Giải: tốt mọi việc

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Thân; tháng 2: ngày Thân; tháng 3: ngày Dậu; tháng 4: ngày Dậu; tháng 5: ngày Tuất; tháng 6: ngày Tuất; tháng 7: ngày Hợi; tháng 8: ngày Hợi; tháng 9: ngày Ngọ; tháng 10: ngày Ngọ; tháng 11: ngày Mùi; tháng 12: ngày Mùi.

Theo Bàn về lịch vạn niên