Những tên chữ T hay và ý nghĩa của nó (P6)

Mỗi cái tên mang một tính cách, một số phận khác nhau. Những cái tên chữ T cũng sẽ bật mí điều thú vị gì về tính cách và số phận của bạn ?


Toàn:
Đa tài, nhanh trí, hình dung quý phái. Trung niên vất vả nhưng dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn.

Tồn: Bản tính cương trực, thông minh, con cháu ăn nên làm ra. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài phát lộc.

Tôn: Tuấn tú, đa tài, phúc lộc song toàn, thành công hưng vượng, gia cảnh tốt.

Tống: Tài năng, trí dũng song toàn, cuộc đời thanh nhàn, trung niên gặp khó khăn, cuối đời phát tài, phát lộc.

Tông: Trí dũng song toàn, danh lợi trọn vẹn đôi đường, phú quý, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, quan lộ mở rộng.

Trà: Trung niên vất vả, cuối đời cát tường hưng vượng.

Ten chu T (P6) hinh anh
Tên vần T

 

 Trác: Là người tài năng, trí dũng song toàn, đi xa gặp quý nhân, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.

 Trạch: Tính tình hiền hậu, nếu xuất ngoại sẽ cát tường, con cháu ăn nên làm ra. Trung niên thành công, cuối đời hưởng phúc.

Trân: Mau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng.

Trần: Là người hoạt bát, tính tình cương trực, đa tài, trung niên nghèo khổ, cuối đời hưng vượng.

Trang: Thật thà, nhanh nhẹn, cả đời bôn ba vất vả nhưng dễ phát tài, phát lộc, cuối đời được hưởng phú quý.

Trạng: Ưu tư, vất vả, có tài nhưng không gặp thời, trung niên gặp lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Tranh: Đa tài, nhanh trí, có số thanh nhàn, phú quý, phúc lộc song toàn. Nếu xuất ngoại sẽ phát tài, phát lộc.

Trát: Thông minh, nhanh nhẹn, cuộc đời thanh nhàn, vinh hoa phú quý. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, số có 2 vợ.

Tri: Lý trí, thông minh, số thanh nhàn, phú quý. Trung niên thành công, hưng vượng, đường quan lộ và tiền tài rộng mở.

Trí: Tính tình thật thà, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công, phát tài, phát lộc.

Trị: Xuất ngoại sẽ gặp phúc, được tài, ái tình trắc trở, lắm bệnh, đoản thọ. Nếu là nữ có thể gặp nhiều tai ương bất hạnh.

Triết: Là người đa sầu, đa cảm, số cô quả, cô đơn, trung niên vất vả.

Triều: Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại.

Triệu: Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công.

Trình: Học thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý, đường làm quan rộng mở.

Trinh: Thanh tú, hiền hậu, trung niên thành công, phát tài, phát lộc, có 2 con thì cát tường, vinh hoa phú quý.

Trợ: Thanh nhàn, phú quý, có số 2 vợ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời ưu tư, lo lắng.

Trọng: Tính tình cương nghị, linh hoạt, nhạy bén. Trung niên có họa lớn, cuối đời hưởng phúc, được nhờ vợ.

Trụ: Đa tài nhanh trí, thanh tú lanh lợi, chịu thương chịu khó, trọng nghĩa khí, thành công, hưng vượng.


Theo Tên hay thời vận tốt